Content text MIDTERM TEST 4.docx Đề 4 Giải Chi Tiết.Image.Marked.pdf
MIDTERM TEST 4 - GRADE 11 - FORM 2025 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1: A. increase B. seaside C. heavily D. tea Giải Thích: Ngữ Âm A. increase : /ˈɪŋkriːs/ B. seaside : /ˈsiːsaɪd/ C. heavily : /ˈhevɪli/ D. tea : /ti:/ Đáp án C phát âm là e, các đáp án còn lại phát âm là iː Question 2: A. without B. eleventh C. threatening D. thank Giải Thích: Ngữ Âm A. without : /wɪˈðaʊt/ B. eleventh : /ɪˈlevnθ/ C. threatening : /ˈθretnɪŋ/ D. thank : /θæŋk/ Đáp án A phát âm là ð, các đáp án còn lại phát âm là θ Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of stress in each of the following questions. Question 3: A. country B. escape C. leisure D. access Giải Thích: Trọng Âm A. country : /ˈkʌntri/ B. escape : /ɪˈskeɪp/ C. leisure : /ˈliːʒər/ D. access : /ˈækses/ Đáp án B nhấn âm 2, các đáp án còn lại nhấn âm 1 Question 4: A. simplicity B. amplifier C. discovery D. emergency Giải Thích: Trọng Âm A. simplicity : /sɪmˈplɪsəti/ B. amplifier : /ˈæmplɪfaɪər/ C. discovery : /dɪˈskʌvəri/ D. emergency : /ɪˈmɜːrdʒənsi/ Đáp án B nhấn âm thứ 1, các đáp án còn lại nhấn âm 2 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 5: As a rule, you shouldn't argue with your hosts unless they ____ something openly offensive.
A. had said B. have been saying C. have said D. would say Giải Thích: Câu điều kiện loại 1 mệnh đề if chia ở thì hiện tại nên loại ABD. Đáp án C Tạm Dịch: Theo nguyên tắc, bạn không nên tranh cãi với chủ nhà trừ khi họ nói điều gì đó mang tính xúc phạm một cách công khai. Question 6: We need to buy a bigger table but it has to be _______ than the one we saw yesterday. A. the cheapest B. cheaper C. cheap D. more cheaper Giải Thích: NP So Sánh Hơn: S + be + ADJ ngắn + ER + Than + O Tạm Dịch: Chúng ta cần mua một cái bàn lớn hơn nhưng nó phải rẻ hơn cái bàn chúng ta thấy ngày hôm qua. Question 7: Those audiences ____ show their tickets before entering the concert hall. A. must B. don't have to C. have to D. ought to Giải Thích: ĐTKT A. must : phải B. don't have to : không cần phải C. have to : phải D. ought to = should : nên Tạm Dịch: Những khán giả đó phải xuất trình vé trước khi vào phòng hòa nhạc.. Đáp án C Question 8: The ____ arises when Lucy and her parents have considerable disagreement on her choice of university. A. discrimination B. conflict C. agreement D. gap Giải Thích: Từ Vựng A. discrimination : phân biệt B. conflict : xung đột C. agreement : sự đồng ý D. gap : khoảng cách Tạm Dịch: Xung đột xảy ra khi Lucy và bố mẹ cô bất đồng quan điểm đáng kể về việc cô chọn trường đại học. Đáp án B Question 9: Despite the financial problems, he managed to__________her fortune. A. hold on to B. catch up with C. keep back D. carry away Giải Thích: Cụm Động Từ: A. hold on to : nắm giữ, giữ chặt B. catch up with : bắt kịp với C. keep back : giữ khoảng cách an toàn, giữ lại D. carry away : làm (sb) mất bình tĩnh, kích động Tạm Dịch: Bất chấp khó khăn về tài chính, ông vẫn giữ được tài sản của bà.
Read the following advertisement/announcement and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct option that best fits each of the numbered blanks from 10 to 15. Question 10: A. encourage B. encouraging C. are encouraged D.have encouraged Giải Thích: NP Bị Động Hiện Tại Đơn: S + be + V3/ED + (byO) Tạm Dịch: Residents of all ages are encouraged to participate in this community event. (Người dân ở mọi lứa tuổi đều được khuyến khích tham gia sự kiện cộng đồng này.) Đáp án C Question 11: A. see B. gather C. notify D. accommodate Giải Thích: Từ Vựng A. see: xem B. gather: tập hợp, thu thập C. notify: thông báo D. accommodate: chỗ ở, chỗ ngồi, thích nghi Tạm Dịch: Volunteers are asked to gather at the Community Center at 9:00 AM on Saturday. (Các tình nguyện viên được yêu cầu tập trung tại Trung tâm cộng đồng lúc 9:00 sáng thứ Bảy.) Đáp án B Question 12: A. Do B. If C. Had D. Were Giải Thích: Câu Điều Kiện Loại 1: IF + S + V(s/es) Tạm Dịch: If you need more details, please visit our website or call us. (Nếu bạn cần biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng truy cập trang web của chúng tôi hoặc gọi cho chúng tôi.) Đáp án B Question 13: A. diversely B. diversify C. diversity D. diverse Giải Thích: Ngữ Pháp: Từ Loại : Trước N (culturals) ta cần 1 ADJ MAKE OUR NEIGHBORHOOD SHINE: JOIN THE CLEANUP CAMPAIGN! The Neighborhood Association is proud to launch our annual Cleanup Campaign. Residents of all ages (10) _____ to participate in this community event. We will be focusing on cleaning parks, streets, and public spaces. Volunteers are asked to (11) _____ at the Community Center at 9:00 AM on Saturday. (12) _____ you need more details, please visit our website or call us. To sign up or for more information: Website: www.inthehoodcleanup.org Phone: 461-422-8888-CLEAN Join Us at the International Cultural Festival in Hanoi! • Explore (13) ____________ cultures from around the world. • Enjoy traditional music, dance, and food. • Engaging (14) ___________ activities for the whole family • Cultural exhibitions (15) ___________ global heritage • Date: September 15th, 2024 • Place: Hanoi Cultural Center Don't miss this vibrant celebration of diversity!
Tạm Dịch: Explore diverse cultures from around the world. (Khám phá nhiều nền văn hóa đa dạng trên khắp thế giới.) Đáp án D Question 14: A. Ø(no article) B. a C. an D. the Giải Thích: Mạo Từ: Trước N số nhiều không sử dụng a, an Tạm Dịch: Engaging activities for the whole family(Các hoạt động hấp dẫn dành cho cả gia đình). Đáp án A Question 15: A. showcase B. to showcase C. showcasing D. showcased Giải Thích: Dạng Chủ Động V_ing Tạm Dịch: Cultural exhibitions showcasing global heritage (Triển lãm văn hóa giới thiệu di sản toàn cầu). Đáp án C Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct arrangement of the sentences to make a meaningful paragraph/letter in each of the following questions. Question 16: a. I heard about this opportunity in a public announcement last Monday. b. I am interested in your community development projects because I really care about the life of people in the community and want to offer my services to you. c. I am writing to apply for a volunteer position at the local center for community development. d. Currently, all my Sunday afternoons are free, and I will be able to help at the center if I am chosen. e. I look forward to hearing from you. f. I am always available for an interview on any weekday after 4.30 p.m. or at weekends. A. d-b-a-c-f-e B. b-d-e-a-c-f C. c-a-b-d-f-e D.a-d-c-f-b-e Giải Thích: Sắp xếp đoạn văn c. I am writing to apply for a volunteer position at the local center for community development. Tôi đang viết thư để ứng tuyển vào vị trí tình nguyện tại trung tâm phát triển cộng đồng địa phương. a. I heard about this opportunity in a public announcement last Monday. Tôi đã nghe về cơ hội này trong một thông báo công khai vào thứ Hai tuần trước. b. I am interested in your community development projects because I really care about the life of people in the community and want to offer my services to you. Tôi quan tâm đến các dự án phát triển cộng đồng của bạn vì tôi thực sự quan tâm đến cuộc sống của mọi người trong cộng đồng và muốn cung cấp dịch vụ của mình cho bạn. d. Currently, all my Sunday afternoons are free, and I will be able to help at the center if I am chosen. Hiện tại, tất cả các buổi chiều Chủ Nhật của tôi đều rảnh và tôi sẽ có thể giúp đỡ tại trung tâm nếu tôi được chọn. f. I am always available for an interview on any weekday after 4.30 p.m. or at weekends. Tôi luôn sẵn sàng phỏng vấn vào bất kỳ ngày trong tuần nào sau 4:30 chiều hoặc vào cuối tuần. e. I look forward to hearing from you. Tôi rất mong muốn nhận được hồi âm từ bạn.