PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 7. 30 Đề thi giữa kỳ cuối kỳ toán 6 cánh diều.pdf

Gv Toán: Nguyễn Thế Bình 0989.488.557 ĐỀ GIỮA KỲ SỐ 1 I. TRẮC NGHIỆM (1,5 điểm) Hãy chọn kết quả đúng Câu 1: Viết tập hợp M các số nguyên tố nhỏ hơn 10: A. M 3;5;7 B. M 1;2;3;5;7 C. M 3;5;7;9 D. M 2;3;5;7 Câu 2: Có bao nhiêu số nguyên tố có ba chữ số và chia hết cho 5: A. 150 B. 180 C. 220 D. 250 Câu 3: Khi đưa 9 6 9.81.3 :3 về lũy thừa cơ số 3 thì số mũ của lũy thừa đó là: A. 9 B. 12 C. 11 D. 13 Câu 4: Biết 61 5x y chia hết cho 2; 5 và 9. Tính 3 5 x y  có kết quả là: A. 16 B. 17 C. 18 D. 20 Câu 5: Một hình thoi có diện tích bằng 2 24 . cm Biết độ dài của một đường chéo bằng 8 . cm Tính độ dài đường chéo còn lại: A. 6cm B. 12cm C. 18cm D. 20cm Câu 6: Một hình chữ nhật và hình thoi có chu vi bằng nhau. Biết chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật lần lượt bằng 12cm và 10cm . Chiều dài cạnh hình thoi bằng: A. 14cm B. 8,5cm C. 11cm D. 22cm II. TỰ LUẬN (8,5 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính a) 48 63 52 37 12     b) 0 13 11 3 29 5 :5 (135 130)        c) 8 6 4 0 3 :3 2 .2 2021   d) 2 2 75 (3.5 2.3 )  
Gv Toán: Nguyễn Thế Bình 0989.488.557 Câu 2: (2,0 điểm) Tìm số tự nhiên x biết: a) 2 ( 7).4 12 36 x    b) 2 3 : 27 3 x  c) 2 6 2 8 2 2 : 2   x d) 5.(12 ) 20 30    x Câu 3: (1,5 điểm) Một nhà máy sản xuất khẩu trang phải sản xuất trong 7 ngày. Ngày đầu sản xuất được 5340 khẩu trang, từ ngày thứ hai trở đi, mỗi ngày nhà máy sản xuất được nhiều hơn ngày hôm trước 35 khẩu trang. Hỏi số khẩu trang nhà máy sản xuất được trong 7 ngày. Câu 4: (2,5 điểm) Nhà bạn An có mảnh vườn hình bình hành, hai cạnh liên tiếp có độ dài lần lượt là 20m và 8m , chiều cao là 5m . Mẹ bạn An định trồng hoa ở miếng đất hình vuông EFGH ở giữa vườn như hình bên và trồng cỏ phần đất còn lại. Mỗi mét vuông trồng hoa có giá 300.000 đồng, mỗi mét vuông cỏ trồng có giá 100.000 đồng. Tính số tiền mẹ An mua hoa và cỏ. Câu 5: (0,5 điểm) Chứng minh 2 3 1991 S       1 3 3 3 ... 3 chia hết cho 13 HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM (1,5 điểm) Câu 1: Chọn D Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. Vậy tập hợp M các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: M 2;3;5;7 Câu 2: Chọn B Các số nguyên tố có ba chữ số và chia hết cho 5 là: {100;105;110;...995} Số các số nguyên tố có ba chữ số và chia hết cho 5 là: (995 100):5 1 180    (số) H G E F D C A B
Gv Toán: Nguyễn Thế Bình 0989.488.557 Câu 3: Chọn A 9 6 9.81.3 :3 = 2 4 9 6 3 .3 .3 :3 = 2 4 9 6 3    = 9 3 Vậy số mũ của lũy thừa là 9 Câu 4: Chọn C 61 5x y chia hết cho 2 và 5 nên y  0 61 50 x chia hết cho 9 thì 6 1 5 0     x   12 x chia hết cho 9 Suy ra x  6 Thay x  6 và y  0 vào 3 5 x y  ta được 3.6 5.0 18   Câu 5: Chọn A Độ dài đường chéo còn lại của hình thoi là: (24.2):8 6  cm Câu 6: Chọn C Chu vi hình chữ nhật là: 10 12 .2 44    cm Gọi chiều dài cạnh hình thoi cần tìm là a (cm) Vì hình chữ nhật và hình thoi có chu vi bằng nhau nên: 4 44 a  thì a cm 11  II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể): a) 48 63 52 37 12          48 52 63 37 12   
Gv Toán: Nguyễn Thế Bình 0989.488.557    100 100 12  212 b) 0 13 11 3 29 5 :5 (135 130)        = 13 11 3 1 5 5        2 3    1 5 5    1 25 125 151 c) 8 6 4 0 3 :3 2 .2 2021   8 6 4 1 3 2 1      2 5    3 2 1    9 32 1  42 d) 2 2 75 (3.5 2.3 )      75 3.25 2.9      75 75 29      75 75 29  29 Câu 2: (2,0 điểm) Tìm số tự nhiên x ,biết: a) 2 ( 7).4 12 36 x     x    7 .16 36 12   x   7 .16 48  x   7 48:16 x   7 3

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.