PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text [C10U2] TEST 1 GV.docx

Unit 2: HUMANS AND THE ENVIRONMENT TEST 1 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from that of the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1: A. adopt B. carbon C. protect D. produce A. adopt: /ə'dɑ:pt/ B. carbon: /'kɑ:rbən/ C. protect: /prə'tɛkt/ D. produce: /prə'du:s/ Question 2: A. public B. global C. club D. comb A. Public /'pʌblɪk/ B. Global /'gləʊbəl/ C. Club /klʌb/ D. Comb /koʊm/ Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of stress in each of the following questions. Question 3: A. human B. litter C. resource D. issue A. human: /'hju:mən/ B. litter: /'lɪtər/ C. resource: /rɪ'zɔ:s/ D. issue: /'ɪ∫u:/ Question 4: A. organic B. estimate C. encourage D. emission A. organic: /ɔ:'gæn.ɪk/ B. estimate: /'ɛstɪmeɪt/ C. encourage: /ɪn'kʌrɪdʒ/ D. emission: /ɪ'mɪ∫ən/ Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 5: We must ________ people’s awareness of the environmental problems in our city. A. increase B. raise C. improve D. better Cụm từ raise s.o awareness: nâng cao nhận thức của ai đó => B
Question 6: Our school yard ________ up every day by the students. A. are cleaned B. cleaning C. cleaned D. is cleaned Dựa vào ngữ cảnh và nghĩa ta thấy được cần sử dụng thể bị động thì hiện tại đơn => D Question 7: Using public transport can help reduce our carbon ____________. A. footprint B. footstep C. footage D. footwork Cụm từ: carbon footprint: dấu chân cacbon => A Question 8: The government needs to do something about the ______ of climate change. A. lifestyle B. resource C. issue D. appliance A. lifestyle : lối sống, cách sống B. resource: tài nguyên C. issue: vấn đề D. appliance: thiết bị, dụng cụ Dựa vào nghĩa chọn câu C là hợp lí nhất => The government needs to do something about the issue of climate change (chính phủ cần phải làm gì đó về vấn đề biến đồi khí hậu). Question 9: Look at those thunderclouds! There _______ a thunderstorm very soon. A. will be B. is going to be C. is going to have D. will have Câu này sử dụng thì tương lai gần (be going to) để diễn tả một sự việc sắp xảy ra dựa trên những dấu hiệu hiện tại (thấy những đám mây đen). Read the following advertisement/announcement and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct option that best fits each of the numbered blanks from 10 to 12. EMERGENCY KIT Be prepared (10)___________ natural disasters like tornadoes or earthquakes! Our Emergency Kit has everything you need to stay safe: ● Flashlight: A flashlight to help you see in (11)___________ dark. ● First Aid Box: A box with bandages and medicine to help with injuries. ● Whistle: A whistle to call for help if you're trapped. ● Multipurpose Tool: A tool with a knife, scissors, and other (12)___________ features. Order now to save your life! https://shopee.vn https://www.facebook.com
Question 10: A. with B. about C. to D. for Prepared for: chuẩn bị cho việc gì Question 11: A. a B. an C. the D. Ø (no article) Mạo từ xác định, chỉ đối tượng "dark" là duy nhất => C Question 12: A. useful B. usage C. usefully D. user Dựa vào loại từ ta thấy features là danh từ, trước danh từ là tính từ => A GO GREEN CLUB We are happy to announce that our school is starting a new club: Go Green Club! Here are some things we (13)___________ in the club:  Plant trees and flowers: We will plant trees and flowers around the school to help the environment.  Recycle paper and plastic: We will collect paper and plastic and (14)___________ them to reduce waste.  Learn about the environment: We will learn about the environment and how we can help protect it. If you want to join the Go Green Club, come to Room 12 on Friday at 3 pm. We can't wait (15)___________ you there! Question 13: A. will do B. are going to do C. would do D. should do Hành động sẽ xảy ra, không có dấu hiệu cụ thể Question 14: A. protect B. recycle C. estimate D. calculate A. protect: bảo vệ B. recycle: tái chế C. estimate: ước lượng D. calculate: tính toán Dịch nghĩa ta thấy "recycle" (tái chế) là phù hợp nhất với câu hỏi => B Question 15: A. seeing B. see C. too seeing D. to see Cấu trúc wait + to V : chờ đợi (để làm điều gì đó) => D Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct arrangement of the sentences to make a meaningful paragraph/letter in each of the following questions. Question 16: i. Protecting the environment is a very important issue.
ii. By doing so, we can protect the environment and make the world a better place to live. iii. Firstly, we must reduce our use of plastic because it pollutes our oceans and harms animals. iv. In addition, we should use public transport or walk or bike instead of driving cars. v. Finally, we should plant more trees and flowers to make our planet a cleaner and healthier place. A. i – iii – iv – v – ii B. i – v – iv – ii – iii C. i – iv – iii – v – ii D. v – i – iv – iii – ii i. Bảo vệ môi trường là một vấn đề rất quan trọng. ii. Bằng cách đó, chúng ta có thể bảo vệ môi trường và biến thế giới thành một nơi tốt đẹp hơn để sống. iii. Đầu tiên, chúng ta phải giảm việc sử dụng nhựa vì nó gây ô nhiễm đại dương và gây hại cho động vật. iv. Ngoài ra, chúng ta nên sử dụng phương tiện giao thông công cộng hoặc đi bộ, xe đạp thay vì lái ô tô. v. Cuối cùng, chúng ta nên trồng nhiều cây và hoa hơn để hành tinh của chúng ta trở thành một nơi sạch sẽ và trong lành hơn. Câu chủ đề  ý chính đầu tiên  ý chính thứ 2  ý cuối cùng  câu kết Question 17: i. Take care. ii. Hi Alice, I'm learning about a recycling program at school and it's really cool! iii. My school also has a recycling program too. iv. We'll collect recyclables in special bins and send them to a recycling center. v. We're learning how to reduce, reuse, and recycle materials like paper, plastic, and glass. vi. Hope you will share your experience with me too! A. ii – iii – v – iv – vi – i B. ii – v – vi – iii – iv – i C. ii – iii – vi – iv – v – i D. ii – v – iii – iv – vi – i Đọc qua văn bản ta có thể đây là 1 lá thư. Lời chào  mục đích viết thư (v)  loại đáp án A và C Dựa vào nghĩa, ta có thể thấy "iv" là supporting idea cho "iii" và "vi" là câu kết cho đoạn văn.  Chỉ có đáp án D đáp ứng được. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct option that best fits each of the numbered blanks from 18 to 23. Solar energy systems, also known as photovoltaic (PV) installations, (18)___________ using solar panels. This allows you to generate your own consistent, eco-friendly, and easy-to-maintain energy source, (19)___________ one ton of carbon each year, as reported by the Energy Saving Trust. (20)___________ or produce noise or air pollution during their lifetime. This can significantly improve the quality of the air in your area, benefiting people's respiratory health. Solar PV can be used together with electric heating systems, (21)___________, to power your heating and hot water entirely from renewable sources. Installing solar battery storage with your solar PV

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.