PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text UNIT 1. MY NEW SCHOOL.docx




pay  pays + Nếu trước "y” là một phụ âm - ta đổi "y" thành "i" + "es” fly  flies cry  cries fry  fries 2. ADVERBS OF FREQUENCY (Trạng từ chỉ tần suất) Trạng từ chỉ tần suất cho chúng ta biết về mức độ thường xuyên của một hành động nào đó. Loại trạng từ này thường dùng với thì hiện tại đơn để diễn tả các hành động có tính lặp đi lặp lại. a. Các trạng từ chỉ tần suất thường gặp 100% Always Luôn luôn She always goes to the night club to dance. Cô ấy luôn luôn đến câu lạc bộ đêm để khiêu vũ. 90% Usually Thường xuyên They usually quarrel. Họ thường cãi nhau. 80% Normally Thường I normally go to the gym. Tôi thường đi đến phòng tập thể dục. 70% Often Thường, hay They often go out for dinner. Họ hay ra ngoài ăn tối. 50% Sometimes Thỉnh thoảng I sometimes go with my husband. Tôi thỉnh thoảng đi cùng chồng. 30% Occasionally Đôi khi I occasionally eat junk food. Tôi đôi khi ăn đồ ăn vặt. 10% Seldom Hiếm khi I seldom read the newspaper. Tôi hiếm khi đọc báo. 5% Hardly ever Hầu như không I hardly ever go to the cinema. Tôi hầu như không đi xem phim. 0% Never Không bao giờ I never drink alcohol. I don’t like it. Tôi không bao giờ uống rượu. Tôi không thích nó. b. Vị trí của trạng từ chỉ tần suất

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.