Content text Bài 6_Đề bài.pdf
BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 6 -CD- PHIÊN BẢN 25-26 WEB: Toanthaycu.com 2 Ví dụ 4. Tìm tất cả các ước của -2, 4, 13, 15, 1 Ví dụ 5. Tìm tất cả các ước của - 3 ; 6 ; 11 ; -1. Ví dụ 6. Tìm tất cả các ước của 36. Ví dụ 7. Tìm tất cả các ước của 12 mà lớn hơn – 4. Ví dụ 8. Tìm các số tự nhiên n sao cho: n - 1 là ước của 28 Ví dụ 9. Tìm các bội của -13 lớn hơn -40 nhưng nhỏ hơn 40. Ví dụ 10. Tìm các số tự nhiên x là bội 75 đồng thời là ước của 600 Ví dụ 11. Chứng tỏ rằng số có dạng aaa là bội của 37 Ví dụ 12. Tìm các chữ số a và b sao cho n = a53b vừa là bội của 5, vừa là bội của 6 Ví dụ 13. a) Tìm năm bội của: – 5; 5 ; b) Tìm các bội của – 12 , biết rằng chúng nằm trong khoảng từ – 100 đến 24. Ví dụ 14. Tìm tất cả các ước của: a) –3 ; b) –25 ; c) 12. Ví dụ 15. Tìm số nguyên n để: a) 5 . n chia hết cho –2 ; b) 8 chia hết cho n ; c) 9 chia hết cho n 1 + ; d) n – 18 chia hết cho 17. Dạng 2. Vận dụng tính chất chia hết của số nguyên 1. Phương pháp giải Để chứng minh một biểu thức A chia hết cho số nguyên a; - Nếu A có dạng tích m n p . . thì cần chỉ ra m (hoặc n, hoặc p) chia hết cho a. Hoặc m chia hết cho 1 a , n chia hết cho 2 a , p chia hết cho 3 a trong đó 1 2 3. a a a a = - Nếu A có dạng tổng m + n + p thì cần chỉ ra m, n, p cùng chia hết cho a, hoặc tổng các số dư khi chia m, n, p cho a phải chia hết cho a. - Nếu A có dạng hiệu m – n thì cần chỉ ra m, n chia cho a có cùng số dư. Vận dụng tính chất chia hết để làm Ví dụ toán về tìm điều kiện để một biểu thức thỏa mãn điều kiện cho hết. 2. Ví dụ Ví dụ 1. Chứng minh rằng: 2 3 4 5 6 7 8 S = + + + + + + + 2 2 2 2 2 2 2 2 chia hết cho -6 . Ví dụ 2. Cho số 8 3 a = - + 10 2 . Hỏi số a có chia hết cho -9 không? Ví dụ 3. Cho a b , là các số nguyên. Chứng minh rằng nếu 6 11 a b + chia hết cho 31 thì a b + 7 cũng chia hết cho 31. Điều ngược lại có đúng không? Ví dụ 4. Tìm số nguyên x sao cho: a) 3 4 x + chia hết cho x -3; b) x + 1 là ước số của 2 x +7. Dạng 3. Tìm số nguyên x thỏa mãn điều kiện về chia hết 1. Phương pháp giải Áp dụng tính chất: Nếu a + b chia hết cho c và a chia hết cho c thì b chia hết cho c. 2. Ví dụ Ví dụ 1. Tìm các số tự nhiên x sao cho 10 x- 1 M Ví dụ 2. Tìm x΢ sao cho :
BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 6 -CD- PHIÊN BẢN 25-26 WEB: Toanthaycu.com 3 a) 3x + 2 chia hết cho x – 1 ; b) 2 x + 2x – 7 chia hết cho x + 2 . Ví dụ 3. Tìm các số nguyên x thoả mãn: a x + 4 x + 1 ; ) ) M M b 4x + 3 x – 2 Ví dụ 4. Tìm x΢ sao cho : a) 2 x + x +1 chia hết cho x + 1 b) 3x - 8 chia hết cho x - 4 . Ví dụ 5. Tìm các số tự nhiên x sao cho x + 20 là bội của x + 2 Ví dụ 6. Tìm số nguyên n biết rằng n + 5 chia hết cho n - 2. Ví dụ 7. Tìm số nguyên dương n sao cho 2n là bội của n -1 . Ví dụ 8. Có hai số nguyên a , b khác nhau mà chia hết cho b và b chia hết cho a không ? Ví dụ 9. Cho hai tập hợp số: A = 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 , B = 21 ; 22 ; 23 . a) Có thể lập được bao nhiêu tổng dạng a + b với a A, b B Î Î ? b) Trong các tổng trên có bao nhiêu tổng chia hết cho 2 ? Ví dụ 10. Cho hai tập hợp số A= 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; B = 13 ; 14 ; 15 a) Có thể lập được bao nhiêu tổng dạng a + b với a A, b B Î Î ? b) Trong các tổng trên có bao nhiêu tổng chia hết cho 3? C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Tập hợp các ước của -4 là: A. 1; 2; 4 B. - - - 1; 2; 4; C. - - - 4; 2; 1; 1; 2; 4 D. - - - 4; 2; 1; 0;1; 2; 4 Câu 2: Cho a b b , , 0 Î 1 ¢ , nếu có số nguyên q sao cho a bq = thì: A. a là ước của b B. b là ước của a . C. a là bội của b D. b là ước của a và a là bội của b . Câu 3: Các bội của 5 là: A. - - 6;6;0;23; 23. B. 212; 212;15 - . C. - - 1;1; 5; 5. D. 0; 5;5; 10;10 - - . Câu 4: Số nào sau đây không là ước chung của 12 và - 3 6 ? A. - 6 . B. -1. C. 3 . D. 36. Câu 5: Có bao nhiêu ước của -24 A. 9 . B. 1 7 . C. 8 . D. 16. Câu 6: Các ước của 12 và nhỏ hơn -2 là: A. -1 B. - - - - 3; 4; 6; 12 C. - - 2; 1 D. - - 2; 1;1; 2; 3; 4; 6;12 Câu 7: Tập hợp các ước chung của 30 và 24 A. 1; 2; 3; 6 B. - - - - 6; 3; 2; 1; 1; 2; 3; 6 C. - - - - 6; 3; 2; 1 D. - - - - 6; 3; 2; 1; 0; 1; 2; 3; 6 Câu 8: Tổng các ước của 12