PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐỀ HÓA SỐ 77 - BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA 2025.docx

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO … ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 TRƯỜNG THPT … Môn: HÓA HỌC (Đề có 0… trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ……………………… Số báo danh: …………………………. Cho nguyên tử khối của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14 ; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; K = 39; Mn = 55; Fe = 56; Ba = 137. PHẦN I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Kim loại nào sau đây tồn tại trạng thái lỏng ở điều kiện thường? A. Ca. B. Cu. C. Zn. D. Hg. Câu 2. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Fe. B. Ca. C. Na. D. Al. Câu 3. Tơ sợi nào sau đây thuộc loại tơ tự nhiên? A. Sợi bông. B. Cellulose acetate. C. Nylon-6,6. D. Nitron. Câu 4. Đốt một sợi dây kim loại X trong bình khí chlorine (Cl 2 ) thấy tạo ra khói màu nâu đỏ. X là kim loại nào sau đây? A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Cu. Câu 5. Dãy gồm các chất có tính base tăng dần là A. Al(OH) 3 , Mg(OH) 2 , NaOH. B. NaOH, Mg(OH) 2 , Al(OH) 3 . C. Mg(OH) 2 , Al(OH) 3 , NaOH. D. Al(OH) 3 , NaOH, Mg(OH) 2 . Câu 6. Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là A. CaSO 4 . B. NaCl. C. Na 2 CO 3 . D. CaCO 3 . Câu 7. Điểm chớp cháy là nhiệt độ thấp nhất ở áp suất của khí quyển mà một chất lỏng hoặc vật liệu dễ bay hơi tạo thành lượng hơi đủ để bốc cháy trong không khí khi tiếp xúc nguồn lửa. Điểm chớp cháy được sử dụng để phân biệt chất lỏng dễ cháy với chất lỏng có thể gây cháy : + Chất lỏng có điểm chớp cháy < 37,8°C gọi là chất lỏng dễ cháy. + Chất lỏng có điểm chớp cháy > 37,8°C gọi là chất lỏng có thể gây cháy. Cho bảng số liệu sau : Nhiên liệu Điểm chớp cháy (°C) Nhiên liệu Điểm chớp cháy (°C) Propane - 105 Ethylene glycol 111 Pentane -49 Diethyl ether -45 Hexane -22 Acetaldehyde -39 Ethanol 13 Stearic acid 196 Methanol 11 Trimethylamine -7 Số chất lỏng dễ cháy trong bảng trên là :

Câu 16. Có bao nhiêu amine bậc ba là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C 5 H 13 N? A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 17. Cho biết: Cặp oxi hoá – khử Cu 2+ /Cu Ag + /Ag Fe 2+ /Fe Ni 2+ /Ni Thế điện cực chuẩn (V) +0,340 +0,799 –0,44 –0,257 Dãy sắp xếp các ion kim loại theo chiều tăng dần tính oxi hoá là A. Fe 2+ ; Ni 2+ ; Cu 2+ ; Ag + . B. Cu 2+ ; Ag + ; Ni 2+ ; Fe 2+ . C. Ag + ; Fe 2+ ; Cu 2+ ; Ni 2+ . D. Ag + ; Cu 2+ ; Ni 2+ ; Fe 2+ . Câu 18. Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa các ion Na + , K + , Cu 2+ , Ca 2+ , NO 3 - . Ở cathode, ion kim loại bị khử là A. Cu 2+ . B. Na + . C. Ca 2+ . D. K + . PHẦN II. Trắc nghiệm đúng - sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Trong công nghiệp chlorine-kiềm, công nghệ sử dụng phổ biến để điều chế khí Cl 2 và NaOH là điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn. Mô hình thiết bị điện phân được thể hiện trong hình vẽ sau: a. Khí X là hydrogen và khí Y là chlorine. b. Ở cathode, nước bị khử thay cho Na + do thế điện cực của cặp 2H + /H 2 nhỏ hơn Na + /Na. c. Để thu được dung dịch NaOH tinh khiết hơn (nồng độ 50%) có thể tăng nồng độ dung dịch NaCl ban đầu. d. Dung dịch NaCl được đưa vào từ anode và được duy trì ở mức cao hơn bên cathode giúp chất lỏng chảy từ trái sang phải, ngăn không cho dung dịch NaOH chảy sang anode. Câu 2. Độ tan (g/100 g nước) của một số muối trong nước ở 20 °C: NO 3 – SO 4 2– CO 3 2– Be 2+ 108,00 39,10 phân hủy Mg 2+ 69,50 33,70 1,00.10 –2 Ca 2+ 130,95 0,24 1,30.10 –3 Sr 2+ 69,55 1,30.10 –2 1,10.10 –3 Ba 2+ 9,02 1,04.10 –5 5,08.10 –5
a. Muối nitrate của kim loại nhóm IIA có độ tan lớn hơn muối sulfate của kim loại nhóm IIA. b. Nhỏ dung dịch Ba(NO 3 ) 2 bão hoà vào dung dịch MgSO 4 bão hoà, xuất hiện kết tủa BaSO 4 . c. Nhỏ dung dịch CaCO 3 bão hoà vào dung dịch BaSO 4 bão hoà, xuất hiện kết tủa CaSO 4 . d. Nhỏ từ từ dung dịch H 2 SO 4 loãng vào dung dịch chứa Ba 2+ và Ca 2+ cùng nồng độ mol, kết tủa BaSO 4 xuất hiện trước. Câu 3. Cho các dữ kiện thực nghiệm về hợp chất hữu cơ đơn chức X, thường được sử dụng làm dung môi, hương liệu: - Thành phần khối lượng nguyên tố: %C = 54,55%; %H = 9,10%; %O = 36,35%. - Nhiệt độ nóng chảy là –83,8 °C, nhiệt độ sôi là 77,1 °C. - Phổ hồng ngoại và phổ khối lượng: Bảng: Tín hiệu phổ hồng ngoại của một số nhóm chức cơ bản Hơp chất Liên kết Số sóng (cm -1 ) Hơp chất Liên kết Số sóng (cm -1 ) Alcohol O-H 3600 - 3300 Carboxylic acid C=O 1725 - 1700 Aldehyde C=O 1740 - 1720 O-H 3300 - 2500 C-H 2900 - 2700 Ester C=O 1750 - 1735 Ketone C=O 1725 - 1700 C-O 1300 - 1000 a. X bị thủy phân hoàn toàn trong cả môi trường acid và môi trường kiềm. b. X là chất khí ở điều kiện chuẩn c. X là ester no, đơn chức, mạch hở. d. Khối lượng mol của X là 88. Câu 4. Cho cân bằng sau: a. Phức chất [Co(OH 2 ) 6 ] 2+ và phức chất [CoCl 4 ] 2- có cùng dạng hình học. b. Dạng hình học của phức [Co(H 2 O) 6 ] 2+  là hình tứ diện. c. Khi pha loãng dung dịch CoCl 2 , dung dịch chuyển từ màu xanh sang màu hồng. d. Thêm dung dịch AgNO 3 vào dung dịch CoCl 2 , xuất hiện kết tủa màu trắng và dung dịch chuyển sang màu hồng. PHẦN III. Trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.