Content text Grammar_vocab U4 GB11.docx
admit: thừa nhận detest: ghét cay đắng advise: khuyên bảo susggest: đề xuất allow: cho phép discuss: thảo luận avoid: tránh dislike: không thích consider: cân nhắc tolerate: chịu đựng delay: trì hoãn enjoy: tận hưởng practice: luyện tập finish: hoàn thành deny: phủ nhận mind: để tâm đến/ thấy phiền recommend: đề xuất/gợi ý detest: ghét cay đắng Một số cấu trúc theo sau là gerund: be busy + gerund: bận rộn làm việc be worth + gerund: đáng để làm gì spend/waste + “time/mone” + gerund: dành/tiêu tốn + thời gian/tiền để làm gì be/get used to + gerund: đã quen với việc gì It’s no use/good + gerund: Thật là vô ích khi làm gì