PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text C4-B2-TÍCH PHÂN-P2.pdf

Trang 1 » TOÁN TỪ TÂM NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN Chương 04 A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm » Câu 1. Cho hàm số y f x = ( ) liên tục trên đoạn   a b;   . Gọi F x( ) là một nguyên hàm của hàm số f x( ) trên đoạn   a b;   . Chọn mệnh đề đúng. A. ( )d ( ) ( ) b a f x x F b F a = −  . B. ( )d ( ) ( ) b a f x x F a F b = −  . C. ( )d ( ) ( ) b a f x x F b F a = +  . D. ( ) ( ) ( ) 2 2 d b a f x x F b F a = −  .  Lời giải Chọn A Do định nghĩa tích phân. » Câu 2. Cho hàm số y f x = ( ) liên tục trên đoạn   a b;   . Gọi F x( ) là một nguyên hàm của hàm số f x( ) trên đoạn   a b;   . Chọn mệnh đề sai. A. ( )d ( ) ( ) b a f x x F b F a = −  . B. ( )d 1 a a f x x =  . C. ( )d 0 a a f x x =  . D. ( )d d ( ) b a a b f x x f x x = −   .  Lời giải Chọn B Ta có ( )d 0 a a f x x =  nên ( )d 1 a a f x x =  sai. » Câu 3. Cho hàm số y f x = ( ) có đạo hàm f x ( ) và f x ( ) liên tục trên đoạn   a b;   . Gọi F x( ) là một nguyên hàm của hàm số f x( ) trên đoạn   a b;   . Chọn mệnh đề đúng. A. ( ) ( ) ( ) d b a f b f a f x x − =   . B. ( ) ( ) ( ) d b a F b F a f x x − =   . C. ( ) ( ) ( ) d b a f b f a F x x − =  . D. ( ) ( ) ( ) d b a f b f a f x x    − =  .  Lời giải Chọn A Ta có: ( ) ( ) ( ) d b a f b f a f x x − =   . Bài 2. TÍCH PHÂN Chương 04 Luyện tập
Trang 2 » TOÁN TỪ TÂM NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN Chương 04 » Câu 4. Tính tích phân 2 2 cos dt t −  . A. 2 . B. 0 . C. −2 . D. 1.  Lời giải Chọn C Ta có: ( ) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 cos d cos d sin sin sin t t t t t − − −     = − = − = − − − = −           . » Câu 5. Tính tích phân 1 d a e t t  với a e  . A. lna +1. B. 1−lna . C. lna −1. D. lna .  Lời giải Chọn C Ta có: 1 d ln ln ln ln 1 a a e e t t a e a t = = − = −  . » Câu 6. Nếu ( ) 3 1 f x xd = 2  thì ( ) 3 1   f x x x + 2 d   bằng A. 20 . B. 18. C. 12. D. 10.  Lời giải Chọn D Ta có ( ) 3 1   f x x x + 2 d   ( ) 3 3 1 1 = + f x x x x d 2 d   3 2 1 = +2 x = + − 2 9 1 ( ) =10 . » Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình thang OABC giới hạn bởi y x = + 3 1 , trục Ox và hai đường thẳng x x = = 0 1 , (như hình vẽ). Khi đó ( ) 1 0 3 1+  x xd bằng bao nhiêu? A. 2 5 . B. 5 2 . C. 3 2 . D. 2 .  Lời giải Chọn B

Trang 4 » TOÁN TỪ TÂM NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN Chương 04 Ta có ( ) 1 1 3 3 4 3 5 3 0 0 1 1 1 2 5 1 3 3 3 3     + + = + = + − =          d x x e e x x e x e . » Câu 11.Biết ( ) 2 F x x = là một nguyên hàm của hàm số f x( ) trên . Giá trị của ( ) 2 1   2 + f x xd   bằng A. 3 . B. 5 . C. 13 3 . D. 7 3 .  Lời giải Chọn B Ta có: ( ) 2 1   2 + f x xd   ( ) 2 2 2 1 = +x x =−= 8 3 5 » Câu 12.Cho ( ) 1 0 f x xd = −1  ; ( ) 3 0 f x xd = 5  . Tính ( ) 3 1 f x xd  A. 3 . B. 6 . C. 5 . D. 4 .  Lời giải Chọn B Ta có ( ) ( ) ( ) 3 1 3 0 0 1 f x x f x x f x x d d d = +    ( ) ( ) ( ) ( ) 3 3 1 1 0 0  = − = − − = f x x f x x f x x d d d 5 1 6    Vậy ( ) 3 1 f x xd = 6  » Câu 13.Cho ( ) 2 0 3 2 1 6 d m x x x − + =  . Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây? A. (−1 2; ). B. (−;0). C. (0 4; ) . D. (−3 1; ) .  Lời giải Chọn C Ta có: ( ) 2 0 3 2 1 d m x x x − +  ( ) 3 2 0 m = − + x x x 3 2 = − + m m m ( ) 2 0 3 2 1 6 d m x x x − + =  3 2  − + − = m m m 6 0  =  m 2 0 4 ( ; ) Vậy m = 2 0 4 ( ; ). » Câu 14.Cho ( ) 1 2 0 I x m x = − 4 2 d  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để I +  6 0 ? A. 1. B. 5 . C. 2 . D. 3 .  Lời giải Chọn D Do ( ) 1 2 0 I x m x = − 4 2 d  ( ) 1 2 2 0 = − 2 2 x m x 2 = − + 2 2 m Khi đó I +  6 0 2  − + +  2 2 6 0 m 2  − +  m 4 0  −   2 2 m

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.