PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text HÓA HỌC 12. CHƯƠNG 5. PIN ĐIỆN VÀ ĐIỆN PHÂN.pdf

BỘ ĐỀ ÔN TẬP TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO HÓA HỌC 12. CHƯƠNG 5. PIN ĐIỆN VÀ ĐIỆN PHÂN 1 CHƯƠNG 5. THẾ ĐIỆN CỰC CHUẨN, PIN ĐIỆN HÓA, ĐIỆN PHÂN, ĂN MÒN KIM LOẠI. ĐỀ ÔN CHƯƠNG THẾ ĐIỆN CỰC CHUẨN, PIN ĐIỆN HÓA, ĐIỆN PHÂN, ĂN MÒN KIM LOẠI. LẦN 1 PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18 . Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Cho một pin điện hóa được tạo bởi các cặp oxi hóa khử Zn2+/Zn, Ag+ /Ag. Khi pin hoạt động, quá trình xảy ra ở điện cực âm của pin là A. Ag ⎯⎯→ Ag+ + e. B. Zn2+ + 2e ⎯⎯→ Zn. C. Zn ⎯⎯→ Zn2+ + 2e. D. Ag+ +e ⎯⎯→ Ag. Câu 2. Cho các phản ứng hóa học sau ở điều kiện chuẩn: Cu(s) + 2FeCl3(aq) → CuCl2(aq) + 2FeCl2(aq). Cl2(aq) + 2FeCl2(aq) → 2FeCl3(aq). Fe(s) + CuCl2(aq) → FeCl2(aq) + Cu(s). Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Cặp có thế điện cực chuẩn lớn nhất là Fe3+/Fe2+ . B. Có ba cặp oxi - hóa khử liên quan đến ba phản ứng trên. C. Ion Fe2+ có tính khử mạnh hơn ion Cl- . D. Ion Cu2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cl2. Câu 3. Suất điện động của pin là giá trị hiệu điện thế tạo thành khi pin hoạt động. Cho thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hóa - khử sau: ( ) ( ) + + = − = − 0 2 0 2 E Zn / Zn 0,76 V;E Pb /Pb 0,13 V . Suất điện động của pin điện hóa Zn Pb − là A. 0,63 V. B. 0,89 V. C. −0,89 V . D. −0,63 V . Câu 4. Sự ăn mòn kim loại gây ảnh hưởng, phá huỷ dần dần máy móc, thiết bị, các phương tiện giao thông vận tải, nhà cửa, cơ sở hạ tầng,. Trong quá trình ăn mòn kim loại, kim loại bị ăn mòn đóng vai trò là chất nào sau đây? A. Chất cho proton. B. Chất cho electron. C. Chất nhận electron. D. Chất nhận proton. Câu 5. Cho các kim loại sau: Mg, Zn, Al, Fe, Cu. Số kim loại tác dụng được với dung dịch HCl là A. 1. B. 4 C. 2. D. 3. Câu 6. Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng? A. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. B. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3. C. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4. D. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl. Câu 7. Cho các cặp oxi hoá - khử của các kim loại và thế điện cực chuẩn tương ứng: Cặp oxi hóa – khử Li+ /Li Mg2+/Mg Zn2+/Zn Ag+ /Ag Thế điện cực chuẩn E 0 (V) -3,040 -2,356 -0,762 +0,799 Nhận xét nào sau đây đúng A. Tính khử của Mg lớn hơn tính khử của Li. B. Thế điện cực chuẩn của pin Galvani Zn-Ag có giá trị 1,1V. C. Trong dung dịch Mg oxi hóa được ion Zn2+ thành Zn. D. Trong dung dịch Ag+ oxi hóa được Zn thành Zn2+ . Câu 8. Phản ứng oxi hóa khử nào sau đây không xẩy ra ở điều kiện chuẩn? A. + + + ⎯⎯→ + 2 Mn(s) 2Ag (aq) Mn (aq) 2Ag(s). B. + + + ⎯⎯→ + 2 2 Cu (aq) Zn(s) Cu(s) Zn (aq).

BỘ ĐỀ ÔN TẬP TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO HÓA HỌC 12. CHƯƠNG 5. PIN ĐIỆN VÀ ĐIỆN PHÂN 3 Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tại cực âm xảy ra quá trình oxi hóa H2O thành khí H2 và OH- . B. Tại cực dương xảy ra quá trình oxi hóa Cl- (aq) thành khí Cl2. C. Lượng (số mol) Na+ trong dung dịch giảm dần trong quá trình điện phân. D. Dung dịch sau điện phân có pH < 7. Câu 14. Trong quá trình ăn mòn điện hóa của sắt (Fe), sự ăn mòn xảy ra khi sắt bị oxy hóa tại anode, trong khi phản ứng khử xảy ra tại cathode với sự hiện diện của oxygen và độ ẩm. Cho các phát biểu sau: (1) Ở anode, sắt bị oxi hóa thành ion Fe2+, trong khi ở cathode, oxygen bị khử tạo thành ion hydroxide (OH−). (2) Độ ẩm giúp tạo một lớp điện li mỏng, cho phép các ion di chuyển tự do, hỗ trợ quá trình ăn mòn. (3) Các vùng bị trầy xước hoặc chịu tác động cơ học có xu hướng trở thành anode, dễ bị ăn mòn hơn. (4) Khi hai kim loại khác nhau tiếp xúc trong môi trường ẩm, ăn mòn điện hóa được hình thành, với kim loại ít hoạt động hơn bị ăn mòn trước. (5) Việc phủ lớp kẽm (mạ kẽm) có thể bảo vệ sắt nhờ vào lớp phủ hy sinh này, trong khi mạ thiếc có thể thúc đẩy ăn mòn nếu lớp phủ bị tổn thương. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 15. Điện phân dung dịch copper(II) sulfate bằng cặp điện cực Cu với cường độ dòng điện không đổi. Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự thay đổi khối lượng của anode theo thời gian?
BỘ ĐỀ ÔN TẬP TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO HÓA HỌC 12. CHƯƠNG 5. PIN ĐIỆN VÀ ĐIỆN PHÂN 4 A. (1). B. (2). C. (3). D. (4). Câu 16. Nhúng thanh kim loại Fe vào dung dịch chất nào sau đây thì có xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hoá? A. KCl. B. CuSO4. C. MgCl2. D. HCl. Câu 17. Một chiếc khuyên tai dạng đĩa tròn mỏng có đường kính 5,00 cm được mạ với lớp phủ vàng dày 0,02 mm từ dung dịch Au3 + . Cho khối lượng riêng của vàng là 19,3 g/cm3. Q = It = nF với F = 96500 C/mol và I = 0,10 A. Giá vàng 9999 là 85 triệu đồng/lượng (1 lượng vàng nặng 37,5 g). A. Khối lượng vàng cần mạ lên hai mặt của chiếc khuyên tai là 6,60 g. B. Thời gian để mạ vàng cho chiếc khuyên tai là 24,7 giờ. C. Chi phí mua vàng để mạ chiếc khuyên tai là 13.736.000 đồng. D. Trong quá trình mạ, chiếc khuyên tai đóng vai trò là cathode. Câu 18. Trong nước nguyên chất khi phản ứng xảy ra sẽ có quá trình sau: 2H2O + 2e → H2 + OH- 2 2 0 2H O/(O ,2OH ) E 0,413V − = − . Cho E E E E 2 2 3 0 0 0 0 Na /Na Cu /Cu Mg /Mg Al /Al + + + + = − = + = − = − 2,71V, 0,34V, 2,36V, 1,68V ; Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Kim loại Cu tác dụng với H2O ở điều kiện thường do thế điện cực chuẩn dương hơn thế điện cực của H2O. B. Tính khử của các kim loại tăng dần theo thứ tự sau: Na< Mg < Al < Cu C. Khi cho kim loại Mg, Al phản ứng chậm với nước dù thế điện cực chuẩn âm hơn H2O/H2, OHlà do hình thành lớp hydroxide kết tủa che phủ bề mặt kim loại. D. Khi cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4 thu được thì Na sẽ chạy trên mặt nước, có khói trắng và có kết tủa nâu xuất hiện. PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Xét quá trình hoạt động của một pin điện hoá Cu – Ag được thiết lập ở các điều kiện như sau: Cho thế điện cực chuẩn của các cặp Cu2+/Cu và Ag+ /Ag lần lượt là +0,340 V và +0,799 V. Cho các phát biểu: a. Giá trị sức điện động chuẩn của pin điện hoá trên là 0,459 V. b. Ở anode xảy ra quá trình oxi hoá Cu, ở cathode xảy ra quá trình khử Ag+ . c. Điện cực Cu tăng khối lượng, điện cực Ag giảm khối lượng. d. Phản ứng hoá học xảy ra trong pin: Cu + 2Ag+→ Cu2+ + 2Ag. Câu 2. Cho pin Galvani Zn-Cu hoạt động với phương trình hóa học sau: Zn(s) + Cu (aq) Cu(s) + Zn (aq) 2+ 2+ ⎯⎯→ Cho các phát biểu: a. Điện cực đồng là cực dương.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.