Content text GB 7- BÀI TẬP BỔ TRỢ UNIT 2.pdf
FB: Tran Minh Tam- Zalo: Minh Khanh Pham: 0945698733 /f/ /v / future vest Âm /f/ Âm /f/ là phụ âm vô thanh. Để phát âm âm này, răng trên của chúng ta chạm vào môi dưới. Sau đó ta thổi không khí giữa môi và răng để tạo âm /f/. Âm /v/ Âm /v/ là phụ âm hữu thanh. Để phát âm âm này, răng hàm trên chạm nhẹ vào môi dưới. Sau đó ta thổi không khí thoát ra giữa răng của hàm trên và môi dưới để tạo âm /v/. Các em thực hành phát âm các từ và các câu sau: /f/ /v/ five /faɪv/ half/hæf/ fan /fæn/ phone /fəʊn/ cough /kɔː f/ coffee /ˈkɔːfi/ photo /ˈfəʊ.təʊ/ funny /ˈfʌni/ orphan /ˈɔːrfn/ factory /ˈfæktəri/ vest /vest/ van /væn/ vote /vəʊt/ live /lɪv/ have /hæv/ very /ˈveri/ invite /ɪnˈvaɪt/ travel /ˈtrævl/ every /ˈevri/ various /'veriəs/ This is my family photo. /ðɪs ɪz mɑɪ ˈfæməli ˈfəʊtəʊ/ Ralph’s life is tough, but he laughs. /rɑːfs lɑɪf ɪz tʌf bʌt hiː læfs/ Freddy found fresh flowers for hisfriend. /fredi fɑʊnd fref ˈfɑʊərz fər hɪz frend/ Frankie lifted her finger to show hersapphire. /ˈfræŋki ˈlɪftɪd hər ˈfɪŋgər tər ʃəʊ hər ˈsæfɑɪə/ He ate the fish and half a loaf of bread, then he left. /hi eɪt ðə fɪʃ ən hæf ə ləʊf əv bred, ðen hi left/ Steven lives in a village. /ˈstivn lɪvz ɪn ə ˈvɪlɪʤ/ Val survived the five hour drive. /Væl sərˈvaɪvd ðə fɑɪv ˈɑʊə drɑɪv/ We’re leaving at five past seven. /wɪr ˈliːvɪŋ ət faɪv pɑːst ˈsevən/ They’ve never voted in Virginia before. /ðeɪv ˈnevər ˈvəʊtɪd ɪn vəːʤɪniə bɪˈfɔː/ She is obviously envious, and I love it. /ʃi ɪz ˈɑːbviəsli ˈenviəs ən ɑɪ lʌv ɪt/ 2. Dấu hiệu nhận biết I. Âm /f/ 1. "f"thường được phát âm là /f/ Words Type Pronunciation Meaning fan n /fæn/ cái quạt fat adj /fæt/ béo coffee n /'kɒfi/ cà phê fin n /fɪn/ vây cá UNIT 2 HEALTHY LIVING PRONOUNCIATION Complied by Tran Minh Tam 0945698733
FB: Tran Minh Tam- Zalo: Minh Khanh Pham: 0945698733 2."ph"và"gh"được phát âm là /f/ Words Type Pronunciation Meaning phonetic adj /fəʊ'netɪk/ thuộc ngữ âm học photo n /'fəʊtəʊ/ bức ảnh phrase n /freɪz/ cụm từ laugh v /læf/ cười lớn cough v /kɒf/ ho orphan n /'ɔ:fən/ trẻ mồ côi rough adj /rʌf/ xù xì, gồ ghề II. Âm /v/ Words Type Pronunciation Meaning favour n /'feɪvə(r)/ thiện ý, sự quý mến oven n /'ʌvən/ lò (để nướng bánh) view v /vju:/ nhìn, quan sát heavy adj /'hevi/ nặng move v /mu:v/ chuyển động veal n /vi:l/ thịt bê vine n /vaɪn/ cây nho veil n /veɪl/ mạng che mặt leave v /ɪi:v/ rời khỏi halve v /hɑ:v/ chia đôi vest n /vest/ áo gi lê fun fine coffee over graph phone brave verb stuff clever enough laughing leaf leave vat view few valley save valve Task 1. Put the words into the correct columns. /f/ ............................ ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ... /v / .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. ............................. .............................. ...........................
FB: Tran Minh Tam- Zalo: Minh Khanh Pham: 0945698733 1. A. of B. coffee C. leaf D. faucet 2. A. cough B. laugh C. enough D. through 3. A. know B. knife C. king D. knitting 4. A. daughter B. weigh C. rough D. thought 5. A. knives B. draught C. flight D. tough 6. A. rough B. fast C. although D. ferry 7. A. surf B. roof C. of D. father 8. A. leaf B. life C. knife D. of 9 A. of B. funny C. wife D. bookshelf 10 A. fat B. leaf C. of D. safe Words Type Pronunciation Meaning acne n /'ækni/ mụn trứng cá E.g. Acne is very common among teenagers. (Mụn trứng cá rất phổ biến ở thanh thiếu niên.) affect v /ə'fekt/ ảnh hưởng, tác động E.g. How will these changes affect us? (Những thay đổi này sẽ ảnh hưởng đến chúng ta như thế nào?) avoid v /ə'vɔɪd/ tránh E.g. We must find a way to avoid similar problems in future. (Chúng ta phải tìm cách tránh những vấn đề tương tự trong tương lai.) chapped adj /ʧæpt/ nứt nẻ trên da E.g. The girl’s hands were chapped by the cold. (Đôi tay của cô gái bị nứt nẻ vì lạnh.) dim adj /dɪm/ lờ mờ, không đủ sáng E.g. This light is too dim to read by. (Đèn này quá mờ để có thể đọc được.) disease n /dɪ'zi:z/ bệnh tật E.g. The government has issued a number of health measures to prevent the spread of the disease. (Chính phủ đã ban hành một số biện pháp y tế để ngăn chặn sự lây lan của dịch Task 2: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the others. VOCABULARY
FB: Tran Minh Tam- Zalo: Minh Khanh Pham: 0945698733 bệnh.) eye drops n /'aɪ drɑpz/ thuốc nhỏ mắt E.g. These eye drops are very effective in treating conjunctivitis. (Những loại thuốc nhỏ mắt này rất hiệu quả trong việc điều trị viêm kết mạc.) fat n /fæt/ mỡ E.g. This ham has too much fat on it. (Món thịt nguội này có quá nhiều mỡ.) fit adj /fɪt/ vừa vặn, cân đối E.g. She tries to keep fit by jogging every day. (Cô cố gắng giữ dáng bằng cách chạy bộ mỗi ngày.) health n /helθ/ sức khoẻ E.g. We are both in excellent health. (Cả hai chúng tôi đều có sức khỏe tuyệt vời.) healthy adj /'helθi/ khỏe mạnh, lành mạnh E.g. Stay healthy by eating well and exercising regularly. (Giữ sức khỏe bằng cách ăn uống đầy đủ và tập thể dục thường xuyên.) indoor adj /'ɪndɔ:r/ trong nhà E.g. There is an indoor swimming pool on the first floor. (Có bể bơi trong nhà ở tầng 1.) lip balm n /hp ba:m/ kem dưỡng môi (chống nẻ) E.g. She uses lip balm every day. (Cô ấy sử dụng son dưỡng môi hàng ngày.) pimple n /'pɪmpl/ mụn E.g. She has a pimple on her chin. (Cô ấy có một cái mụn ở cằm.) pop V /ppp/ nặn (mụn) E.g. You should avoid popping the pimple. (Bạn nên tránh nặn mụn.) protein n /'prəʊti:n/ chất đạm E.g. Gluten is a protein found in wheat and other grains. (Gluten là một loại chất đạm được tìm thấy trong lúa mì và các loại ngũ cốc khác.) skin condition n /skɪn kən'dɪʃn/ tình trạng da E.g. He has a rare skin condition. (Tình trạng da của anh ấy rất hiếm gặp.) soybean n /'sɔɪbi:n/ đậu nành, đậu tương E.g. Turkey are fed mainly corn and soybean meal. (Gà tây được nuôi chủ yếu bằng ngô và đậu tương.)