Content text CHUONG 6 HOA 11 NAM 2024 - 2025.GIAI.doc
HÓA HỌC 11 Chương trình GDPT 2018 Chương 6: HỢP CHẤT CARBONYL - CARBOXYLIC ACID (Phiên bản mới: Theo cấu trúc đề minh họa 2025 của bộ giáo dục) Trái cây họ cam, quýt chứa nhiều citric acid Lactic acid có trong sữa chua Năm học : 2024 – 2025 LƯU HÀNH NỘI BỘ
Kết nối tri thức - Chân trời sáng tạo - Cánh diều 4 thế HCHO Methanal formaldehyde (formic aldehyde) CH 3 CHO Ethanal acetaldehyde (acetic aldehyde) CH 3 CH 2 CHO propanal propionaldehyde CH 3 CH 2 CH 2 CHO butanal butyraldehyde CH 3 [CH 2 ] 3 CHO pentanal valeraldehyde CH3CHCH2CHO CH3 3-methylbutanal isovaleraldehyde CH 2 =CHCHO propenal acrolein (acrylaldehyde) acrylic aldehyde CH 2 =CHCH 2 CHO But-3-enal C 6 H 5 CHO pheneylmethanal aldehyde benzoic ( benzaldehyde) C 6 H 5 CH=CH-CHO 3-phenylprop-2-enal cinnamic aldehyde (cinnamaldehyde) Ketone Công thức cấu tạo Tên theo danh pháp thay thế Tên gốc - chức (Tên thông thường) CH 3 COCH 3 propanone dimethyl ketone acetone CH 3 CH 2 CO CH 3 Butanone ethyl methyl ketone CH 3 CH 2 CH 2 COCH 3 Pentan-2-one methyl propyl ketone CH 3 CH 2 COCH 2 CH 3 Pentan-3-one diethyl ketone CH 3 COCH 2 CH=CH 2 pent - 4 -en-2-one allyl methyl ketone CH 3 COCH=CH 2 but - 3 -en - 2-one methyl vinyl ketone C 6 H 5 COCH 3 1-phenylethan-1-one methyl phenyl ketone (acetophenone) C 6 H 5 COC 6 H 5 diphenylmethanone diphenyl ketone (benzophenone) 3. Công thức chung: - Andehyde no đơn chức mạch hở C n H 2n O (n 1) hoặc C n H 2n+1 CHO (n 0) => hoặc RCHO (R : gốc hydrocarbon hoặc nguyên tử H) - Ketone no đơn chức mạch hở C n H 2n O (n 2) => hoặc RCOR’ (R, R’ : gốc hydrocarbon có thể giống hoặc khác nhau) II. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO Liên kết đôi C=O phân cực về phía nguyên tử oxygen.