Content text Đề số 09_KT CK1_Đề bài_Toán 11_KNTT_FORM 2025.pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2024-2025 MÔN THI: TOÁN 11- SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Trên đường tròn bán kính r = 5 , độ dài cung có số đo 8 là: A. 8 l = . B. 8 r l = . C. 5 8 l = . D. 40 l = . Câu 2. Với mọi góc lượng giác a , b. Trong các công thức sau, công thức nào đúng? A. cos cos .cos sin .sin . (a b a b a b + = + ) B. sin – sin .cos cos .sin . (a b a b a b ) = + C. cos – cos .cos sin .sin . (a b a b a b ) = + D. sin sin .cos cos .sin . (a b a b a b + = − ) Câu 3. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y x = − 3sin 2 5 lần lượt là: A. − − 8 à 2 v . B. 2 à 8 v . C. −5 à 2 v . D. −5 à 3 v . Câu 4. Cho dãy số (u n ) biết 3 6 n u n = + . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Dãy số (u n ) tăng. B. Dãy số (u n ) giảm. C. Dãy số (u n ) không tăng, không giảm. D. Dãy số (u n ) không đổi. Câu 5. Cho cấp số cộng (un ) có số hạng đầu 1 u = 2 và công sai d = 4 . Số hạng 5 u bằng A. 16 B. 18 C. −18 D. 8 Câu 6: Cho cấp số nhân (un ) có 1 u = −2 và 5 u = −162 .Công bội q bằng: A. q =−3. B. q = 3. C. q q = = − 3; 3. D. q =−2 . Câu 7: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Giá trị đại diện của nhóm [ ; ) 20 40 là A. 10. B. 20 . C. 30. D. 40 . Câu 8: Kết quả khảo sát chiều cao của 44 học sinh trong lớp 11A được cho như bảng sau : Chiều cao trung bình của học sinh lớp 11A là . A. 165,8 . B. 168,2 . C. 169,3. D. 162,5. ĐỀ THỬ SỨC 09
Câu 9: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biết nó chứa một đường thẳng và một điểm. B. Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biết nó chứa hai đường thẳng. C. Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biết nó đi qua ba điểm không thẳng hàng. D. Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biết nó đi qua ba điểm. Câu 10: Cho hình chóp tứ giác S ABCD . . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và SC . Khẳng định nào sau đây đúng? A. MN SBC //( ). B. MN SAB //( ). C. MN SCD //( ) . D. MN ABCD //( ) . Câu 11: Giá trị của 2 1 − + lim n n bằng A. 1. B. 2 . C. −1. D. 0 . Câu 12: Giá trị của 2 2 2 lim x 2 x → x − + bằng A. 1. B. + . C. −1. D. 1 2 . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai . Câu 1: Cho phương trình 3 tan 3x m= . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: a) Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi − 3 3 m . b) Với m =−1 phương trình có nghiệm , 6 x k k = − + . c) Với m = 0 phương trình có nghiệm dương nhỏ nhất là 3 . d) Với m = 3 phương trình có 2 nghiệm thuộc khoảng (0; ) . Câu 2 . Cho hàm số 3 5 1 4 ( ) 27 x f x x + − = − , 3 1 ( ) x g x x m + = − + . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: a) Với m =1 thì ( ) 1 lim 1 x g x →− = − .
b) Với m =1 thì ( ) 1 lim x g x → − = + . c) Với m =1 thì giới hạn bên phải của hàm số g x( ) khi x dần đến 1 là một số hữu hạn. d) ( ) 3 lim x 216 a f x → = với a = 5 . Câu 3: Cho hình hộp ABCD A B C D . . Gọi 1 2 G G, là trọng tâm của các tam giác A BD , B D C . Khi đó: a) A D CB là hình bình hành. b) ( A BD B D C )//( ). c) 1 2 G G, cùng thuộc AC. d) 1 2 2 3 G G AC = . Câu 4: Trong không gian cho ba đường thẳng ab, và c phân biệt a) Nếu a b // và a c // thì b c // . b) Nếu c cắt a và c cắt b thì ba đường thẳng a b c , , cùng ở trên một mặt phẳng. c) Nếu a b // và c cắt a thì c cắt b . d) Nếu hai đường thẳng a và b chéo nhau thì có hai đường thẳng p và q song song nhau mà mỗi đường đều cắt cả a và b . PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Cho góc thoả mãn 2 và tan cot 1 − = . Tính P = + tan cot . Câu 2: Chu vi một đa giác là 280cm , số đo các cạnh của nó lập thành một cấp số cộng với công sai d cm = 3 . Biết cạnh lớn nhất là 62cm . Tính số cạnh của đa giác đó. Câu 3: Cho hình chóp S ABCD . có đáy ABCD là hình bình hành có tâm O AB , 12 = , SA SB = = 9. Gọi ( ) là mặt phẳng qua O và song song với (SAB) lần lượt cắt SD SC BC AD , , , tại M N P Q , , , . Tính chu vi của tứ giác MNPQ . Câu 4: Cho hình lập phương ABCD A B C D . ' ' ' ' cạnh 4 cm có O và O' là lần lượt là tâm của hai đáy ABCD và A B C D ' ' ' ' . Diện tích hình chiếu song song của tam giác ABC trên mặt phẳng ( A B C D ' ' ' ') theo phương chiếu OO' là 2 a cm . Giá trị của a là: Câu 5: Biết rằng, giới hạn ( ) 2 2 3 lim 1 x a x L x x →+ − − = = + − + . Hãy tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 P a a = − + 2 4 là
Câu 6: Cho hàm số 2 4 1 1 0 2 1 3 0 x khi x f x ax a x khi x . Biết rằng a là giá trị để hàm số liên tục tại x 0 , hãy tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 x x a 36 0 . HẾT