PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Sinh pro S phần 2.doc

A. thêm 1 cặp nuclêôtít. B. mất 2 cặp nuclêôtít. C. thêm 2 cặp nuclêôtít. D. mất 1 cặp nuclêôtít. Câu 2 : Gen B dài 5100Ả bị đột biến thành gen b. Khi gen b tự nhân đôi 3 lần, môi trường nội bào đã cung câp 21014 nuclêôtít. Đột biến trên thuộc dạng A. mất một cặp nuclêôtít. B. thêm một cặp nuclêôtít. C. thay thế một cặp nuclêôtít. D. mất hai cặp nuclêôtít Câu 3 : Gen A chỉ huy tổng hợp một phân tử prôtêin gồm 198 axit amin. Đột biến thêm 1 cặp Nu ở giữa cặp số 6 và số 7 thì prôtêin do gen đột biến tổng hợp có gì khác so với prôtêin ban đầu (không xuất hiện bộ ba kết thúc) A. Không có gì khác. B. Axit amin thứ 2 bị thay đổi C. Từ axit amin thứ 2 trở về sau bị thay đổi. D. Số lượng axit amin không thay đổi và thành phần axit amin thay đổi từ axit amin thứ 2 trở Về sau. Câu 4: Gen có A = 480 nucleôtit và có T = 20% tổng số nuclêôtít của gen. Sau đột biên gen có 120 chu kì xoăn và hơn gen bình thường 1 liên kêt hiđrô. Đột biên thuộc dạng nào? A. Thay 1 cặp A - T bằng 1 cặp G - X B. Thêm 1 cặp G - X C. Thay 1 cặp G.- X bằng 1 cặp A - T D. Thêm 1 cặp A-T Câu 5: Cho đoạn mạch gốc của phân tử ADN có trình tự nuclêôtít như sau 3’. . . ΤΑΧ TAT TAT TAT TAT TAT TAT ATT... 5’ Phân tử ADN này bị đột biến mất đi một nuclêôtít thứ 7 là T ở đầu 3”, chúng thực hiện phiên mã và giải mã thì sô axit amin trên phân tử prôtêin được tổng hợp sẽ giảm đi so với đoạn ADN chưa bị đột biên là A. 4 B. 7 C. 5 D. 6 Câu 6 : Gen có 1170 nuclêôtít và có G = 4A. Sau đột biến, phân tử prôtêin giảm xuống 1 axit amin. Khi gen đột biến nhân đôi liên tiếp 3 lần, nhu cầu nuclêôtít loại A giảm xuống 14 nuclêôtít, số liên kết hiđrô bị phá huỷ trong quá trình trên là: A. 13104 B. 11417 C. 11466 D. 11424 Câu 7: Một gen có 4800 liên kết hiđrô và có tỉ lệ A/G = 1/2, bị đột biến thành alen mới có 4801 liên kết hiđrô và có khối lượng 108.10” đvC. Số nuclêôtít mỗi loại của gen sau đột biến là: A. T = A = 601, G = X = 1199. B. T = A = 598, G = X = 1202. C.T = A = 599, G = X = 1201. D. A = T = 600, G = X = 1200. Câu 8 : Một đoạn của gen cấu trúc có trật tự nuclêôtít trên mạch gốc như sau: 3’....TAX AAG GAG AAT GTT TTA XXT XGG GXG GXX GAA ATT...5’ Nếu đột biến thay thế nuclêôtít thứ 19 là X thay bằng A, thì số axit amin (aa) trong chuổi polypeptit do gen đột biến tổng hợp là A. 6 aa. B. 7 aa. C. 4 aa. D. 5 aa. Câu 9 : Khi xảy ra đột biến mất một cặp nuclêôtít thì chiều dài của gen giảm đi bao nhiêu? A. 3A. B. 3,4A. C. 6A. D. 6,8A. Câu 10 : Gen H có 390 guanin và có tổng số liên kết hiđrô là 1670, bị đột biển thay thê một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtít khác thành alen h. Alenh nhiều hơn alen H một liên kêt hiđro. Sô nuclêôtít mỗi loại của alen h là: A. A = T = 249; G = X = 391 B. A= T = 251; G = X = 389 C. A= T = 610; G = X = 390 D. A= T= 250; G = X = 390 Câu 11 : Một gen có 1200 nu và có 30% A. Gen bị đột biến thay thế cặp A - T bằng cặp G - X. Sô lượng từng loại nu của gen sau đột biến là: A. A = T = 240 Và G = X = 360 B. A = T = 360 Và G = X = 240 C. A = T = 359 Và G = X = 241 D. A = T = 241. Và G = X = 359 Câu 12 : Một gen có tổng số liên kết hóa trị Đ - P là 2398, có A = 3G, do đột biến thêm đoạn có 230 liên kêt hiđrô và 40A. Gen đột biên sẽ có:
A. G = X = 340; A = T = 950 B. G = X = 200; A = T = 490 C. G = X = 350; A = T = 940 D. G = X = 500; A = T = 190 Câu 13: Gen A ở sinh vật nhân sơ dài 510 nm và có tỉ lệ A/G = 2/3. Gen A bị đột biến điểm thành alen a có chiều dài không đổi và có số liên kết hiđrô 3901. Gen A đã bị đột biến dạng: . A. Thay thế cặp A - T bằng cặp G-X B. Thay thế cặp G - X bằng cặp A-T C. Mất một cặp nuclêôtít D. Thay thế cặp G - X bằng X- G Câu 14 : Một cặp alen dài 0,408 pum trong đó B quy định quả đó chứa T = 20%, alen b quy định quả vàng có G = 15%. Do đột biên đã xuât hiện loại kiêu gen mang 1440 nuclêôtit loại G thuộc các gen trên. Nếu số NST trong tế bào của cá thể bị đột biến nhiều hơn bộ NST lưỡng bội 1 chiếc. Số nuclêôtít loại A - T trong kiểu gen đột biến nói trên bằng bao nhiêu? A. A = T = 2160 nuclé6tit. B. A = T = 1320 nuclé6tit. C. A = T = 1680 nuclé6tit. D. A = T = 1800 nuclé6tit. Câu 15: Một gen có 1068 liên kết hiđrô và có G = 168. Một đột biến xảy ra làm cho gen đột biến có chiều dài 1530 Ảngstrôn. Đột biến gen thuộc dạng A. thay thế cặp nuclêôtít B. thêm cặp nuclêôtít. C. mất cặp nuclêôtít. D. thêm hoặc mất cặp nuclêôtít Câu 16: Một gen bình thường điều khiển tổng hợp một prôtêin hoàn chinh có 498 axit amin. Đột biển đã tác động trên một cặp nuclêôtít và sau đột biến tổng số nuclêôtít của gen băng 3000. Dạng đột biến gen xảy ra là: A. Thay thế một cặp nuclêôtít. B. Mất một cặp nuclêôtít. C. Thêm một cặp nuclêôtít D. Đảo cặp nuclêôtít. Câu 17: Một gen có tổng số 1200 nuclêôtít và chứa 15% xitôzin. Sau khi bị đột biến điểm, gen đã tiến hành nhân đôi bình thường 6 lần và đã sử dụng của môi trường 26397 ađênin và 11340 xitôzin. Dạng đột biến gen đã xảy ra là A. mất một cặp G.-X. B. thêm một cặp G - X. C. mất một cặp A - T. D. thêm một cặp A - T. Câu 18: Một gen cấu trúc có 60 chu kì xoắn. Do đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtít này băng 1 cặp nuclêôtít khác tại vị trí 271 đã làm cho mã bộ ba tại đây trở thành mã ATX. Đột biến liên quan đến bao nhiêu aa ( nếu không kể aa mở đầu)?. A. 109 B. 90 C. 108 D.91 Câu 19: Gen A dài 306 nm, có 20% nuclêôtít loại adenin. Gen A bị đột biến thành alen a . Alen a bị đột biến thành alen al. Alen ai bị đột biến thành alen a2. Cho biết đột biến chỉ liên quan đên 1 cặp nuclêôtít. Sô liên kêt hiđrô của gen A ít hơn so với alen a là 1, nhiều hơn so với số liên kết hiđrô của alen ai là 2 và nhiều hơn so với alen a2 là 1. Tính tổng số nucleeootit của cơ thê mang kiêu gen Aaalaz? A. A = T = 1439; G =X = 2160. B. A = T = 1438; G = X = 2160. C. A = T = 1436; G =X = 2162. D. A = T = 1441; G = X = 2159. Câu 20: Một gen có chiều dài 2992Ả, có hiệu số giữa 2 loại nuclêôtít X- T = 564. Sau đột biến số liên kết hiđrô của gen là 2485. Số liên kết hiđrô của gen trước khi đột biến là: A. 2482 B. 3836 C. 2485 D. 2484 Câu 21: Một đoạn mạch gốc của gen có trình tự các nuclêôtít 3”TAX XXG GGA TAA TXG GGT GXA TXA GTT. 5’. Khi gen trên nhân đôi xảy ra đột biến thay thế nuclêôtít thứ 25 trên gen là guanin bằng ađênin. Phân tử prôtêin hoàn chỉnh do gen đó mã hoá có số axit amin là A. 4 B. 7 C. 8 D. 5 Câu 22: Gen D có 3600 liên kết hiđrô và có số nuclêôtít loại A chiếm 30% tổng số nuclêôtít của gen. Gen D bị đột biến mất một cặp A - T tạo thành alend. Một tế bào có cặp gen Dd nguyên phân một lần, số nuclêôtít mỗi loại mà môi trường nội bào cung cấp cho cặp gen này nhân đôi là: A. A = T =1799; G =X = 1200. B. A = T =1800; G =X = 1200 C. A = T = 1 199; G = X = 1800. D. A = T = 899; G = X = 600 Câu 23 : Tế bào của một loài sinh vật nhân sơ khi phân chia bị nhiễm tác nhân hóa học 5-BU, làm cho gen A biến thành alen a có 60 chu kì xoắn và có 1400 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nuclêôtít của gen A là:

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.