PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text CD10 Exercise 2.2 KEY.docx

TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 10 – Câu tường thuật Exercise 2.2: Change these following sentences into reported speech Question 1: “I’m sorry I’m late”, said Mr Thanh. → Mr Thanh apologised_______________________________________. ↳ Mr Thanh apologized for being late. => Cấu trúc: “apologize (to sb) for doing sth”: xin lỗi (ai) vì làm gì.  => Dịch: Ông Thanh đã xin lỗi vì đến muộn. Question 2: “Me? No, I didn’t take Sue’s calculator”, said Bob. → Bob denied_______________________________________. ↳ Bob denied taking/having taken Sue’s calculator. => Cấu trúc: deny doing sth: phủ nhận làm gì.   => Dịch: Bob đã phủ nhận việc lấy máy tính của Sue. Question 3: “You were cheating”, said David to Henry. → David accused____________________________________________. ↳ David accused Henry of cheating => Cấu trúc: accuse sb of doing sth: buộc tội ai vì làm gì.  => Dịch: David buộc tội Henry về việc gian lận. Question 4: “I must see the manager”, he cried. → He insisted_____________________________________________. ↳ He insisted on seeing the manager. => Cấu trúc: insist on doing sth: khăng khăng làm gì.  => Dịch: Anh ta cứ khăng khăng đòi gặp giám đốc.  Question 5: “If you wanted to take my bike, you should have asked me first” said Mike to his brother. → Mike criticised__________________________________________. Đáp án: Mike criticised his brother for taking/having taken his bike without asking him first. => Cấu trúc: criticise sb for sth/doing st: phê bình ai về việc gì/vì đã làm gì  => Dịch: Mike phê bình em trai của anh ấy vì đã lấy xe đạp của anh ấy mà không hỏi anh ấy trước Question 6: “You won the scholarship. Congratulations!”, Mary told me. → Mary congratulated ___________________________________. ↳ Mary congratulated me on winning the scholarship => Cấu trúc: congratulate sb on Ving: chúc mừng ai vì làm gì.  => Dịch: Mary đã chúc mừng tôi vì đạt được học bổng. Question 7: “It was kind of you to help me with my homework”, Lan said to Hoa. → Lan thanked_____________________________________________. ↳ Lan thanked Hoa for helping/having helped her with her homework. => Cấu trúc: thank sb for Ving: cảm ơn ai vì làm gì.  => Dịch: Lan đã cảm ơn Hoa vì giúp cô ấy với bài tập về nhà.
Question 8: “It’s true. I broke your favorite glass”, said Peter. → Peter admitted___________________________________________. ↳ Peter admitted breaking/having broken my favorite glass. => Cấu trúc: admit Ving: thừa nhận làm gì.  => Dịch: Peter thừa nhận đã làm vỡ cái bình thủy tinh yêu thích của tôi Question 9: “You stole the jewels”, the inspector said to him. → The inspector blamed_____________________________________. ↳ The inspector blamed him for stealing/having stolen the jewels.  => Cấu trúc: “blame sb for doing st”: đổ lỗi, buộc tội cho ai vì làm gì.  => Dịch: Thanh tra viên cáo buộc anh ta ăn trộm đồ nữ trang.  Question 10: “I only borrowed your car for some hours”, the man said. → The man said_____________________________________________. ↳ Đáp án: The man said that he had only borrowed my car for some hours. => Vì: câu tường thuật, lùi thì của động từ, => Dịch: Người đàn ông nói rằng ông ấy chỉ mượn ô tô của tôi trong vài giờ.  Question 11: Alfred said to John: " I didn’t use your cassette player! Someone else did, not me". → Alfred denied __________________________________________________________________. ↳ Alfred denied using John’s cassette player. => Cấu trúc: "deny doing sth": phủ nhận làm gì. => Dịch: Alfred phủ nhận sử dụng máy catset của John. Question 12: “If you don’t pay the ransom, we’ll kill the boy”, said the kidnapper. → The kidnapper threatened___________________________. ↳ Đáp án: The kidnapper threatened to kill the boy if they didn’t pay the ransom.  => Vì: threaten to do sth: đe dọa làm gì => Dịch: Kẻ bắt cóc đã đe dọa sẽ giết thằng bé nếu họ không đưa tiền chuộc. Question 13: Father said: “I was the superintendent while this school was being built.” → Father said____________________________________. Father said (that) he was the superintendent while that school was being built. => Vì: động từ trong câu trực tiếp có các thì: quá khứ tiếp diễn kết hợp với quá khứ đơn thì không lùi thì khi chuyển sang gián tiếp => Dịch: Bố đã nói rằng ông ấy từng là giám sát khi ngôi trường đó đang được xây dựng. Question 14: “These old buildings might have already disappeared by the time I am back next year.”, he said → He said _____________________________________________. ↳ He said those old buildings might have already disappered by the time he was back the following year. => Vì: lùi một thì và chuyển trạng từ chỉ thời gian “next year” => the following year. => Dịch: Ông ấy đã nói những tòa nhà cũ đó có thể đã biến mất khi ông ấy quay trở lại vào năm sau. Question 15: Rose said: “I was just leaving the office when I came face to face with a stranger.” → Rose said_____________________________________________. Rose said (that) she was just leaving the office when she came face to face with a stranger.
=> Vì: động từ trong câu trực tiếp có các thì:  quá khứ tiếp diễn kết hợp với quá khứ đơn thì không lùi thì khi chuyển sang gián tiếp => Dịch: Rose đã nói rằng cô ấy vừa mới rời văn phòng thì cô ấy giáp mặt với một người lạ. Question 16: The inspector said to the woman: “What were you doing at 7 o’clock yesterday evening?” → The inspector asked _________________________________________. ↳ The inspector asked the woman what she had been doing at 7 o’clock the previous evening. => Vì: đây là câu gián tiếp loại câu hỏi Wh- question nên chuyển sang gián tiếp đưa về dạng khẳng định và lùi thì.  => Dịch: Thanh tra cảnh sát hỏi người phụ nữ cô ấy đã đang làm gì vào lúc 7 giờ tối qua. Question 17: The passenger said to the taxi-driver: “Hurry up!” and he added “I must be at the station on time.” → The passenger urged_______________________________________________. Đáp án: The passenger urged the taxi-driver to hurry up and added that he had to be at the station on time. Giải thích: “urge sb to do sth”: thúc giục ai đó làm gì.  Dịch nghĩa: Hành khách thúc giục lái xe taxi nhanh lên và nói thêm rằng anh ấy phải có mặt ở nhà ga đúng giờ. Question 18: Father said: “The taxi is coming now. Is everyone ready?” → Father said __________________________________________________. ↳ Đáp án: Father said the taxi was coming then and asked if everyone was ready. => Vì: khi chuyển sang câu gián tiếp thì lùi một thì so với câu gốc, dùng “if/ whether” trong câu hỏi “yes/no question”, “now -> then”. => Dịch: Bố nói rằng taxi sắp đến bây giờ và hỏi mọi người đã xong chưa. Question 19: Helen said: “I think I’ll have to find a better job. I can’t make both ends meet.” → Helen said ____________________________________________. ↳ Helen said she thought she would have to find a better job because she couldn’t make both ends meet. => Vì: lùi một thì so với câu gốc, đổi đại từ nhân xưng (I -> she).  => Dịch: Helen nói rằng cô ấy nghĩ là mình sẽ phải tìm một công việc tốt hơn vì cô ấy không kiếm đủ để sống. Question 20: He said to her: “Why are you so late? I’ve been waiting for half an hour already.” → He asked_____________________________________. ↳ He asked her why she was so late and told that he had been waiting for half an hour already => Vì: lùi một thì so với câu gốc, đổi đại từ nhân xưng “you -> she, I -> he”.  => Dịch: Anh ấy hỏi cô ta vì sao cô ta lại muộn như vậy, anh ấy đã đợi được nửa tiếng rồi. Question 21: She said to him: “Don’t let them down. I’ll be very embarrassed if you go back on your words.” → She asked ____________________________________________. ↳ Đáp án: She asked him not to let them down because she would be very embarrassed if he went back on his words. => Vì: khi chuyển sang câu gián tiếp phải lùi một thì so với câu gốc và đổi ngôi
=> Dịch: Cô ấy yêu cầu anh ta không làm họ thất vọng vì cô ấy sẽ cảm thấy rất ngượng nếu như anh ta không giữ lời hứa. Question 22: She said to her husband, “You’d better not drink too much. You may lose control of the car and have a bad accident.” → She advised _________________________________________. ↳ Đáp án: She advised her husband not to drink too much because he might lose control of the car and have a bad accident.  => Vì: advise sb not to do sth: khuyên ai không nên làm gì => Dịch: cô ấy đã khuyên chồng cô ấy không nên uống quá nhiều rượu vì anh ấy có thể mất kiểm soát tay lái và gặp tai nạn nghiệm trọng. Question 23: The boy said to his mother: “When shall we have lunch? I’m very hungry.” → The boy asked _________________________________. ↳ The boy asked his mother when they would have lunch and said (that) he was very hungry. => Vì: đây là câu gián tiếp loại câu hỏi wh-question nên khi chuyển về gián tiếp thì đưa về dạng khẳng định và lùi một thì. Vế sau là câu tường thuật nên ta chèn thêm động từ tường thuật said/told => Dịch: Cậu bé hỏi mẹ khi nào họ sẽ ăn trưa và nói rằng cậu đang rất đói. Question 24: He said: “I don’t understand why she has refused to join us on the trip. She has promised to join with us.” → He said _____________________________________________. ↳ Đáp án: He said he didn’t understand why she had refused to join them on the trip because she had promised to join with them. => Vì: khi chuyển sang câu gián tiếp phải lùi một thì so với câu gốc. => Dịch: Anh ta nói rằng anh ta không hiểu vì sao cô ấy lại từ chối tham gia với họ trong chuyến đi bởi vì cô ấy đã hứa tham gia với họ rồi mà. Question 25: She said to him: “I’m glad you’ve come. Sit down, please.” → She said_________________________________________. ↳ Đáp án: She said to him she was glad he had come and told him to sit down. => Vì: lùi một thì so với câu gốc, cấu trúc: “tell sb to V”: bảo ai làm gì.  => Dịch: Cô ấy nói với anh ấy cô ấy rất vui khi anh ấy tới và cô ấy bảo anh ấy ngồi xuống. Question 26: Mr Brown said to his wife: “I don’t feel like going out this evening. Let’s ask the Browns to come over for a chat.” → Mr Brown said____________________________________________. ↳ Mr Brown said to his wife he didn’t feel like going out that evening and suggested asking the Brown to come over for a chat. => Căn cứ vào cấu trúc: “suggest + Ving”: gợi ý làm gì & lùi thì của động từ.  => Dịch: Ông Brown nói với vợ của ông ấy ông ấy không thích đi ra ngoài vào tối hôm đó và gợi ý hỏi gia đình Browns ghé chơi nói chuyện. Question 27: “It’s raining too hard to go out. We’d better stay home tonight and watch TV instead”, John said. → John suggested____________________________________. ↳ John suggested staying home that night and watching TV instead of going out owing to the heavy rain. => Cấu trúc: “suggest + Ving”: gợi ý làm gì.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.