Content text 4064. Sở Bạc Liêu (giải).pdf
GROUP VẬT LÝ PHYSICS ĐỀ VẬT LÝ SỞ BẠC LIÊU 2024-2025 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Một lượng khí lí tưởng chứa trong xi lanh có pittong di chuyển không ma sát như hình vẽ. Pittong có tiết diện S = 30 cm2 . Ban đầu khối khí có thể tích V1 = 240 cm3 , áp suất p1 = 105 Pa. Sau đó, ta kéo pittong di chuyển chậm sang phải một đoạn 4 cm để nhiệt độ khối khí không đổi. Áp suất khí trong xi lanh khi đó đã giảm đi A. 0,67. 105 Pa. B. 0, 5.105 Pa. C. 1, 5.105 Pa. D. 0,33. 105 Pa. Câu 2: Ở điều kiện thường, iot là chất rắn dạng tinh thể màu đen tím. Khi đun nóng, iodine có sự thăng hoa. Sự thăng hoa của iodine là sự chuyển trạng thái từ thể A. lỏng sang rắn. B. rắn sang lỏng. C. khí sang rắn. D. rắn sang khí. Câu 3: Vật liệu nào sau đây là hiệu quả nhất khi được sử dụng để che chắn phóng xạ γ? A. Giấy. B. Gỗ. C. Chì. D. Nhôm. Câu 4: Hình vẽ nào sau đây mô tả đúng về lực từ F⃗ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện cường độ I đặt trong một từ trường đều B? A. hình (1). B. hình (3). C. hình (4). D. hình (2). Câu 5: Gọi p là áp suất chất khí, μ là mật độ của phân tử khí, m là khối lượng của chất khí, v 2 là trung bình của bình phương tốc độ. Công thức nào sau đây mô tả đúng mối liên hệ giữa các đại lượng? A. p = 3μmv 2. B. p = 2 3 μmv 2. C. p = 3 2 μmv 2. D. p = 1 3 μmv 2. Câu 6: Biết khối lượng của các hạt proton, neutron và hạt nhân 11 23Na lần lượt là 1,0073amu, 1,0087amu và 22,9838amu; với 1amu = 931,5MeV/c 2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân 11 23Na là A. 7,893MeV. B. 180,2MeV. C. 0,1949MeV. D. 187,1MeV. Câu 7: Trong các tia phóng xạ sau đây, tia nào có cùng bản chất với tia X? A. tia β +. B. tia β −. C. tia α. D. tia γ. Câu 8: Hình vẽ mô tả các đường sức từ của một nam châm thẳng. So sánh từ trường tại các điểm K,H, P, Q thì điểm có từ trường yếu nhất là A. Điểm H. B. Điểm Q. C. Điểm P. D. Điểm K. Câu 9: Trong quá trình biến đổi đẳng nhiệt của một lượng khí lí tưởng nhất định. Khi áp suất khí tăng lên 2 lần thì A. thể tích khí tăng 2 lần. B. thể tích khí tăng 4 lần. C. thể tích khí giảm 2 lần. D. thể tích khí giảm 4 lần. Câu 10: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với A. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy. B. điện trở của mạch. C. độ lớn của từ thông qua mạch. D. độ biến thiên từ thông qua mạch.