Content text ĐỀ 7 - GK1 LÝ 11 - FORM 2025 - CH2 - HS.docx
ĐỀ THI THAM KHẢO ĐỀ 7 – CH2 (Đề thi có … trang) ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn thi: VẬT LÍ KHỐI 11 Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . PHẦN I. Câu trắc nhiệm nhiều phương án lựa chọn (4,5 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1. Trường hợp nào sau đây chuyển động của vật không được xem là dao động cơ? A. Hình 2. B. Hình 1. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 2. Hình vẽ là đồ thị dao động điều hòa x(t) của một vật. Biểu thị bằng chữ "B" trong hình là chỉ đại lượng đặc trưng nào của dao động điều hòa? A. Tần số. B. Chu kỳ. C. Tần số góc. D. Biên độ. Câu 3. Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4 cm trên trục Ox. Tại thời điểm pha của dao động là thì vật có li độ A. – 2 cm và theo chiều dương trục Ox. B. và theo chiều âm trục Ox. C. – 2 cm và theo chiều âm trục Ox. D. và theo chiều dương của trục Ox. Câu 4: Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời gian là: . Tần số của dao động là A. . B. . C. . D. . Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 0,25 s, chất điểm có li độ bằng A. 4 cm. B. cm. C. cm. D. – 4 cm. Câu 6: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(4πt + π/3) cm. Chu kỳ và tần số dao động của vật là A. T = 2 (s) và f = 0,5 Hz. B. T = 0,5 (s) và f = 2 Hz C. T = 0,25 (s) và f = 4 Hz. D. T = 4 (s) và f = 0,5 Hz. Câu 7: Dựa vào đồ thị li độ - thời gian của một vật dao động điều hoà ở hình dưới , độ lệch pha của hai dao động là
A. 0,5π rad. B. 0,75π rad. C. 0,25π rad. D. π rad. Câu 8: Trong dao động điều hoà thì li độ, vận tốc và gia tốc là những đại lượng biến đổi theo hàm sin hoặc cosin theo thời gian và A. cùng biên độ. B. cùng pha ban đầu. C. cùng chu kỳ. D. cùng pha dao động. Câu 9: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hoà có dạng đường A. hyperbol. B. parabol. C. thẳng. D. elip. Câu 10 : Vật dao động điều hòa. Tại thời điểm 1t thì tích của vận tốc và gia tốc 11av0 , tại thời điểm 21 T tt 4 thì vật đang chuyển động A. chậm dần đều về biên. B. nhanh dần về vị trí cân bằng. C. chậm dần về biên. D. nhanh dần đều về vị trí cân bằng. Câu 11: Một dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos4πt cm , gia tốc của vật tại thời điểm t = 5 s là A. 160 . B. 160. C. 40cm. D. 40 Câu 12: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Trong thời gian 31,4s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ . Lấy , phương trình dao động của chất điểm là A. x4cos20t(cm). 3 B. x6cos20t(cm). 6 . C. x6cos20t(cm). 6 D. x4cos20t(cm). 3 Câu 13. Khi thực hành khảo sát thực nghiệm các định luật dao động của con lắc đơn, một hoc sinh đã tiến hành thí nghiệm, kết quả đo được học sinh đó biểu diễn bởi đồ thị như hình vẽ bên. Nhưng do sơ suất nên em học sinh đó quên ghi ký hiệu đại lượng trên các trục tọa độ Oxy. Dựa vào đồ thị ta có thể kết luận trục Ox và Oy tương ứng biểu diễn cho A. chiều dài con lắc, bình phương chu kỳ dao động. B. chiều dài con lắc, chu kỳ dao động. C. khối lượng con lắc, bình phương chu kỳ dao động. D. khối lượng con lắc, chu kỳ dao động. Câu 14: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là A. B. C. D.
Câu 15: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 gam. Lấy 210. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số bằng A. 6 Hz. B. 3 Hz. C. 12 Hz. D. 1 Hz. Câu 16. Trường hợp hiện tượng cộng hưởng cơ học gây hại là trong A. đàn ghi-ta. B. đàn vi-ô-lông. C. trống trường. D. dao động của các cây cầu. Câu 17. Một đoàn tàu chạy trên đường ray. Chiều dài mỗi thanh ray là 12,5 m và ở chỗ nối hai thanh ray có một khe hở hẹp. Biết chu kỳ dao động riêng của tàu trên các lò xo giảm xóc là 1 s. Hỏi tàu chạy với tốc độ bao nhiêu thì bị xóc mạnh nhất? A. 38 km/h. B. 27 km/h. C. 45 km/h. D. 15 km/h. Câu 18: Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Trong cùng 1 điều kiện về lực cản của môi trường thì biểu thức ngoại lực tuần hoàn nào sau đây làm cho con lắc dao động cưỡng bức với biên độ lớn nhất? (cho g = 10 m/s 2 ,π 2 = 10). A. F = F 0 cos(2πt + 7t) N. B. F = F 0 cos(20πt + π/2) N. C. F = F 0 cos(10πt) N. D. F = F 0 cos(8πt) N. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương có li độ lần lượt là x 1 và x 2 . Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x 1 và x 2 theo thời gian t. Nhận định nào dưới đây đúng, nhận định nào sai? Nội dung Đún g Sai a Tại thời điểm 0,4 s, hai dao động thành phần có cùng li độ. b Chu kì dao động của vật là 1,2 s. c Tại thời điểm t = 0 pha dao động của x 2 là π rad. 4 d Dao động x 1 nhanh pha hơn dao động x 2 là 2π rad. 3
Câu 2. Cho đồ thị li độ theo thời gian của một vật dao động điều hoà như hình vẽ Nội dung Đún g Sai a Biên độ dao động của vật bằng 0,1 cm. b Chu kì dao động của vật bằng 0,4 s. c Pha ban đầu của dao động là 0,5π rad. d Tại thời điểm t = 0,5 s vật ở vị trí biên. Câu 3: Đồ thị hình 3.4 mô tả sự thay đổi động năng theo li độ của quả cầu có khối lượng 400 g trong một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Hình 3.4. Đồ thị mô tả sự thay đổi của động năng theo li độ của quả cầu trong con lắc lò xo thẳng đứng. Nội dung Đún g Sai a Khi vật có li độ 2 cm thì động năng của vật là 70 mJ. b Vật có động năng cực đại là 80 mJ. c Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là 10 (/) 5ms d Tại x = 2cm, từ đồ thị ta thấy thế năng W t = 25mJ. Câu 4. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 20 gam gắn vào đầu một lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật được gắn trên một giá đỡ cố định nằm dọc theo trục lò xo. Hệ dao động theo phương nằm ngang. Biết hệ số ma sát giữa vật và giá đỡ là 0,1. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng một khoảng 10 cm theo chiều dương rồi thả cho vật dao động không vận tốc đầu. Lấy g = 10 m/s 2 . Nội dung Đún g Sai a Vị trí cân bằng tạm thời trong 1 2 chu kỳ dao động đầu cách vị trí cân bằng một khoảng 1 cm.