Content text CHUYÊN ĐỀ 03. QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN (26 câu Trắc Nghiệm 4LC).pdf
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT KIẾN THỨC CẦN NHỚ: 1. ĐƯỜNG THẲNG VUỐNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG 1.1. Định nghĩa Đường thẳng d được gọi là vuông góc với mặt phẳng a nếu d vuông góc với mọi đường thằng a thuộc mặt phẳng a . Kí hiệu: d ^ a hay a ^ d. 1.2. Định lí Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng khi và chỉ khi nó vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau cùng thuộc mặt phẳng ấy. 1.3. Hệ quả Nếu một đường thẳng vuông góc với hai cạnh của một tam giác thì nó cũng vuông góc với cạnh còn lại của tam giác đó. 2. TÍNH CHẤT 2.1. Tính chất 1: Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước. 2.2. Tính chất 2: Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước. 2.3. Chú ý: Mặt phẳng trung trực của một đoạn thẳng Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là mặt phẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB và vuông góc với đường thẳng AB. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là mặt phẳng cách đều hai điểm A B, . d d ^ Û ^ " Ì a a a, a a a . a , a d d b b b M a a a ì ^ ï ^ í Þ ^ Ì Ì ï î Ç = Có duy nhất đường thẳng d đi qua B và vuông góc với a . Có duy nhất mặt phẳng a đi qua A và vuông góc với d. 2. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC Hai mặt phẳng vuông góc với nhau khi và chỉ khi trong mặt phẳng này có một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng kia. a . a P P Q Q ìï Ì í Þ ^ ï ^ î 3. GÓC NHỊ DIỆN CHUYÊN ĐỀ 3: QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
A. ( ' ) A BD . B. ( ' ') A DC . C. ( ' ') A CD . D. ( ' ' ) A B CD . Câu 9: Cho hình lập phương ABCD A B C D . ¢ ¢ ¢ ¢ . Đường thẳng AC¢ vuông góc với mặt phẳng nào sau đây? A. A BD¢ . B. A CD¢ ¢. C. A DC ¢ ¢ . D. A B CD ¢ ¢ . Câu 10: Cho hình chóp S ABCD . có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D , AD CD a = = , AB a = 2 , SA ABCD ^ . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. BC SAC ^ . B. CB SAB ^ . C. BD SAC ^ . D. CD SAC ^ . Câu 11: Cho hình chóp S ABC . có đáy là tam giác vuông tại B, SA ABC ^ . Gọi H K, lần lượt là hình chiếu của điểm A trên cạnh SB và SC . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. BC SAB ^ . B. AH SBC ^ . C. AK SBC ^ . D. SC AHK ^ . Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD . . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề dưới đây A. ABCD SBD ^ . B. SAB ABCD ^ . C. SAC SBD ^ . D. SAC ABCD ^ . Câu 13: Cho hình chóp S ABCD . có SA vuông góc với mặt phẳng ABCD , tứ giác ABCD là hình vuông. Khẳng định nào sau đây SAI? A. SAB ABCD ^ B. SAC ABCD ^ . C. SAC SBD ^ . D. SAB SAC ^ . Câu 14: Cho hình chóp S ABC . có đáy ABC là tam giác cân tại B , cạnh bên SA vuông góc với đáy, I là trung điểm AC , H là hình chiếu của I lên SC . Khẳng định nào sau đây đúng? A. BIH SBC ^ . B. SAC SAB ^ . C. SBC ABC ^ . D. SAC SBC ^ . Câu 15: Cho hình chóp S ABCD . có đáy ABCD là hình thoi và SB vuông góc với mặt phẳng ABCD . Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng SBD ? A. SBC. B. SAD . C. SCD. D. SAC. Câu 16: Cho hình chóp S ABC . có đáy ABC là tam giác vuông tại A , cạnh bên SA vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng? A. SBC SAB ^ . B. SAC SAB ^ . C. SAC SBC ^ . D. ABC SBC ^ . Câu 17: Cho hình lập phương ABCD A B C D . ¢ ¢ ¢ ¢ . Mặt phẳng A BD¢ không vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây? A. (AB D¢ ). B. (ACC A¢ ¢). C. (ABD¢). D. (A BC ¢ ¢). Câu 18: Cho hình chóp S ABCD . có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D , SAvuông góc với mặt phẳng đáy. Biết AD DC a AB a = = = , 2 . Khẳng định nào sau đây sai? A. SBC SAC ^ . B. SAD SAB ^ . C. SCD SAD ^ . D. SAC SBD ^ .