Content text FREE.pdf
Đề 3 Câu 51: hình thức kế toán không cần lập bảng đối chiếu SPS là A. Hình thức chứng từ ghi sổ B. hình thức nhật ký - sổ cái C. hình thức NKC Câu 52: Trong KTDT, nghiệp vụ “ứng trước tiền mua hàng cho người bán tiền mặt 100trđ” làm cho A. TS tăng 100tr và NPT giảm 100tr B. TS giảm 100tr và CP tăng 100tr C. TS tăng 100tr và CP tăng 100tr D. TS tăng 100tr và TS khác giảm 100tr (TS TM giảm: 100tr/ TS TTCNB tăng: 100) Câu 53: Phương pháp kế toán nào được sử dụng để thu nhận thông tin về nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh? A. phương pháp chứng từ kế toán B. phương pháp tài khoản kế toán C. phương pháp tổng hợp - cân đối kế toán Câu 54: theo nội dung kinh tế TK Quỹ khen thưởng phúc lợi thuộc loại nào? số dư ở bên nào? A. loại TK TS, số dư bên nợ B. loại TK NV, số dư bên có C. loại TK điều chỉnh. số dư bên có Câu 55: nghiệp vụ “mua hàng hoá nhập kho thanh toán ngay bằng tiền chuyển khoản 200trđ” được kế toán sử dụng chứng từ nào để phản ánh? A. hoá đơn, phiếu chi, phiếu nhập kho B. hoá đơn, phiếu nhập kho, giấy báo nợ của ngân hàng C. hoá đơn, giấy báo có của ngân hàng, phiếu nhập kho Câu 56: tại cty X (kỳ kế toán tháng, kế toán dồn tích, đơn vị tính: triệu đồng) có tình hình sau: nguyên giá TSCĐ là 950, thời gian sử dụng ước tính là 5 năm, giá trị thanh lý thu hồi ước tính là 50. GIá trị khấu hao của TSCĐ trong kỳ là? A. 15 B. 130
C. 15,83 HMLK = [(Nguyên giá – Thu hồi ước tính)/T sử dụng hữu ích] = (950-50)/5 năm *4 tháng Câu 57: phân loại tài khoản theo công dụng thì TK tạm ứng thuộc loại nào A. TK tạm thời B. TK NV C. TK TS D. TK chủ yếu Câu 58: theo nội dung kinh tế, TK Dự phòng chi phí phải trả thuộc loại nào A. TK NV B. TK QTHĐ C. TK TS Câu 59: TK “người mua trả tiền trước” có số dư bên nào? A. bên có B. bên nợ C. có thể có số dư ở cả hai bên Câu 61: đối tượng chung của kế toán là gì? A. TN, CP, KQ B. TS, NPT, VCSH C. TS, NPT, VCSH, TN, CP, KQ D. TS TN, CP Câu 62: sản phẩm của quy trình kế toán là A. các BCTC B. các báo cáo kế toán C. các báo cáo kế toán chi tiết D. các báo cáo kế toán tổng hợp Câu 64: Nguyên tắc trọng yếu xung đột với nguyên tắc phù hợp A. sai B. đúng Câu 65: thông tin kế toán có đặc điểm gì A. định tính và dự đoán B. định tính và quá khứ C. định lượng và quá khứ D. định lượng và dự đoán Câu 66: Cty EU (áp dụng KTDT, kỳ kế toán năm, đvt trđ) chi quỹ đầu tư phát triển 400 bằng TGNH để mở rộng dự án sản xuất. Nghiệp vụ này được định khoản ntn? A. nợ TK QĐTPT 400, có TK TGNH 400
B. nợ TK TGNH 400, có TK QĐTPT 400 C. nợ TK vốn đầu tư của chủ sở hữu 400, có TK TGNH 400 Câu 67: Căn cứ để phản ánh vào chỉ tiêu doanh thu bán hàng trên Báo cáo kết quả hoạt động là A. SPS của TK DTBH B. số cộng phát sinh của TK DTBH C. số dư của TK DTBH Câu 68: công ty có tài liệu trong tháng 4/N về hàng hóa X như sau (đvt trđ, áp dụng pp nhập trước xuất trước) để tính giá hàng xuất kho Ngày 1/4: tồn kho 500, trị giá 200 ngày 4/4: mua nhập kho 2000c, đơn giá 0,4/c chưa trả tiền cho người bán, chi phí vận chuyển đã gửi bằng tiền mặt 15 ngày 20/4: xuất kho 1800c bán cho khách hàng nghiệp vụ ngày 20/4 phát sinh như thế nào? A. nợ TK giá vốn hàng xuất bán 729,75/ có TK hàng hoá 729,75 B. nợ TK giá vốn hàng xuất bán 730,8/ có TK hàng hoá 730,8 C. nợ TK giá vốn hàng xuất bán 733,5/ có TK hàng hoá 733,5 Tồn 500 => thành tiền 200 Nhập 2000 => thành tiền 0.4*2000+15 = 815 xuất 1800 => giá xuất = 200 + 1300*(815/2000) = 729,75 Câu 69: Chứng từ nào được lập trực tiếp ngay sau khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh: Phiếu xuất kho, giấy báo nợ, chứng từ ghi sổ. A. Phiếu xuất kho, chứng từ ghi sổ B. Phiếu xuất kho, Giấy báo nợ C. Giấy báo nợ, chứng từ ghi sổ D. Cả 3 chứng từ Câu 70: Căn cứ để phản ánh vào chỉ tiêu doanh thu bán hàng trên báo cáo kết quả hoạt động là: A. Số phát sinh của TK Doanh thu bán hàng B. Số cộng phát sinh của TK Doanh thu bán hàng C. Số dư của TK Doanh thu bán hàng Câu 74: Nghiệp vụ nào được phản ánh vào bên Nợ TK Hàng hóa?? A. Nhập kho hàng hóa X với trị giá gốc thực tế 510trđ B. Chi phí vận chuyển bốc dỡ hàng hóa X mua về trả ngay bằng tiền mặt: 10trđ
C. Mua hàng hóa X với giá mua 500trđ, chưa trả tiền cho người bán Câu 75: (4 - Trường Giang) Ngày 1/7/2021 công ty M thuê công ty K thực hiện dịch vụ quảng cáo sản phẩm trong 1 năm. Công ty M trả trước tiền thuê 6 tháng 120 triệu đồng đã trả bằng tiền gửi ngân hàng. Hai công ty áp dụng kế toán dồn tích, kỳ kế toán tháng. Tại thời điểm 1/7/2021, công ty M ghi nhận khoản tiền ứng trước là? A. Ứng trước cho người bán B. Chi phí trả trước C. Chi phí bán hàng Câu 76: đâu là bút toán phát sinh nghiệp vụ “đơn vị chuyển khoản nộp phạt do vi phạm hợp đồng trong kỳ 100trđ” A. nợ TK PTK 100/ có TK TGNH 100 B. nợ TK CPK 100/ có TK TGNH 100 C. nợ TK PTPNK 100/ có TK TGNH 100 D. nợ TK PTK 100/ có TK TNK 100 Câu 77: Phạm vi kinh tế của thông tin kế toán được phản ánh ở khái niệm kế toán nào? A. khái niệm kỳ kế toán B. khái niệm đơn vị kế toán C. khái niệm thước đo tiền tệ Câu 79:(8-đình dương) “thông tin kế toán phải được thu nhận, xử lý và cung cấp trên cơ sở các bằng chứng kế để chứng minh các nghiệp vụ KT-TC phát sinh và hoàn thành” là nội dung của nguyên tắc kế toán nào? A. nguyên tắc nhất quán B. nguyên tắc phù hợp C. nguyên tắc khách quan D. nguyên tắc thận trọng Câu 82: (10- đình dương) đối tượng lao động của nghề kế toán là gì? A. hàng hoá B. tài sản C. thông tin kinh tế - tài chính của đơn vị D. nguyên liệu Câu 83: chỉ tiêu khách hàng ứng trước tiền hàng được phản ánh ở phần nào trên bảng