PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐỀ GMHS Y5 - 2020 (1)

ĐỀ GMHS CA 2 (19.8.2020) (30 CÂU/ 25 PHÚT) 1) Người bệnh nam, 18 tuổi, bị gãy xương cánh tay bên phải do tai nạn giao thông, được phẩu thuật nẹp vis xương cánh tay dưới gây mê nội khí quản và giảm đau bằng gây tê đám rối cánh tay. Loại thuốc tê bạn chọn để giảm đau kéo dài cho người bệnh sẽ là: A. Lidocaine B. Chlorprocaine C. Tetracaine D. Bupivacaine 2) Người bệnh nam, 50 tuổi, có tiền căn xơ gan Child B và bệnh thận mạn giai đoạn 3A, bị máu tụ ngoài màng cứng do chấn thương, cần phẫu thuật khẩn để lấy khối máu tụ. Loại thuốc giãn cơ không khử cực bạn chọn lựa dành cho người bệnh này là: A. Rocuronium B. Suxamethonium C. Tubocurarine D. Atracurium 3) Người bệnh 40 tuổi, không có tiền căn bệnh lý nội khoa, được phẫu thuât cắt ruột thừa nội soi vì viêm ruột thừa mủ. Khi kết thúc phẫu thuật và ngừng thuốc mê bốc hơi, người bệnh đã tỉnh, tự thở, thực hiện y lệnh, chỉ số TOF (train-of-four) đo được là 0,8. Chọn lựa của bạn khi đó là: A. Sử dụng lại thuốc mê bốc hơi B. Hóa giải giãn cơ với neostigmine C. Thêm thuốc giảm đau fentanyl D. Rút ống nội khí quản 4) Người bệnh 67 tuổi, tiền căn tăng huyết áp kiểm soát tốt thường xuyên bằng amlodipine, không có tổn thương cơ quan đích, cần phải phẩu thuật vì viêm túi mật cấp do sỏi kẹt cổ túi mật. Bạn đánh giá người bệnh này thuộc nhóm: A. ASA I E B. ASA II E C. ASA III E D. ASA I


15) FiO2 là viết tắt của? A. Fraction of inhale O2 B. Inhibitory of ..... O2 C. Fraction of inspired O2 D. Fraction...... 16) TOF là viết tắt của: A. Train of four 17) Dự phòng nguy cơ thuyên tắc sau mổ, dùng: A. Heparin IM B. Lovenox PO trước mổ C. Băng ép tĩnh mạch chi dưới D. Aspirin liều thấp 18) Dự phòng nôn ói sau mổ, dùng: A. Metoclopramid PO trước khi ca mổ kết thúc B. Dexamethason IV trước khởi mê C. Dùng á phiện liều thấp 19) Bn có tiền căn hen, đã điều trị ổn định, nay mổ lấy thai vì khung chậu hẹp, thuốc giảm đau nào không nên dùng sau mổ: A. Diclofenac B. Paracetamol C. Morphine D. Neofopam 20) Biến chứng thường gặp khi phẫu thuật vùng đầu mặt cổ là: A. Viêm xoang B. Chảy máu mũi C. Suy hô hấp D. Rối loạn (thị giác hoặc tri giác)

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.