PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 11 GLOBAL SUCCESS BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA MỚI NHẤT - PHIÊN BẢN 2026 - UNIT 3 (CÓ FILE NGHE + TEST + ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf

BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 11 GLOBAL SUCCESS BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA MỚI NHẤT - PHIÊN BẢN 2026 - UNIT 3 (CÓ FILE NGHE + TEST + ĐÁP ÁN CHI TIẾT) WORD VERSION | 2026 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL [email protected] B À I T Ậ P B Ổ T R Ợ T I Ế N G A N H G L O B A L S U C C E S S Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594 Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group


farming /ˈfɑːmɪŋ/ 60. work out (vp) /wɜːk/ /aʊt/ tính toán 3. WORD FORMATION No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 61. environment (n) /ɪnˈvaɪərənmənt/ môi trường 62. environmental (adj) /ɪnˌvaɪərənˈmɛntl/ (thuộc) môi trường 63. interact (v) /ˌɪntərˈækt/ tương tác 64. interaction (n) /ˌɪntərˈækʃən/ sự tương tác 65. recommend (v) /ˌrɛkəˈmɛnd/ gợi ý, đề nghị 66. recommendation (n) /ˌrɛkəmɛnˈdeɪʃən/ sự đề nghị, sự gợi ý 67. renew (v) /rɪˈnjuː/ làm mới 68. renewable (adj) /rɪˈnjuːəbəl/ tái tạo được 69. sense (n) /sɛns/ cảm giác 70. sensor (n) /ˈsɛnsə/ máy cảm biến B. PRONUNCIATION Cách nối phụ âm cuối của một từ với nguyên âm đầu của một từ khác khi nói - Để nói tiếng Anh một cách tự nhiên, chúng ta sẽ không dừng ở giữa phần lớn các từ. Thay vào đó, chúng ta sẽ nối âm từ cuối từ này sang đầu từ khác để để giúp câu văn dễ nói và liền mạch hơn. - Việc nối phụ âm với nguyên âm giữa các từ rất phổ biến trong tiếng Anh và đặc biệt là khi nối phụ âm cuối của một từ với nguyên âm đầu của một từ khác. Ví dụ: 1. Cities∪of the future will be more∪exciting. /’sɪtiz/∪/ɒv/ /ðə/ /’fju:tʃə/ /wɪl/ /bi:/ /mɔ:r/∪/ɪk’saɪtɪŋ/. 2. The new high-rise building is∪in the west ∪of the city. /ðə/ /nju:/ /’haɪraɪz/ /’bɪldɪŋ/ /ɪz/∪/ɪn/ /ðə/ /wɛst/∪/ɒv/ /ðə/ /’sɪti/. C. GRAMMAR 1. ĐỘNG TỪ CHỈ TRẠNG THÁI (STATIVE VERBS) Định nghĩa: Động từ chỉ trạng thái là những động từ chỉ trạng thái, không phải chỉ hoạt động. Chúng không được dùng trong các thì tiếp diễn. Một số động từ chỉ trạng thái thường gặp: STT Động từ chỉ trạng thái Ví dụ 1. thoughts and opinions Động từ chỉ suy nghĩ và quan điểm agree, believe, doubt, guess, imagine, know, mean, recognise, remember, suspect, think,

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.