PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Lớp 11. Đề cuối kì 1 (Đề 2).docx


A. rửa với nước lạnh nhiều lần để giảm lượng acid bám trên da. B. trung hoà acid bằng kiềm đặc. C. băng bó tạm thời vết bỏng bằng băng sạch. D. uống bù nước điện giải. Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao. B. Hợp chất hữu cơ thường bền với nhiệt và khó cháy. C. Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau chủ yếu bằng liên kết cộng hóa trị. D. Phản ứng hóa học của các chất hữu cơ thường xảy ra nhanh, theo một hướng nhất định. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. (2 điểm) Câu 1. Sulfur dioxide tác dụng vớinitrogen dioxide 2NO khi có xúc tác để chuyển hoá thành sulfur trioxide theo phản ứng có phương trình hoá học sau: xúc tác223SONOSONOgggg o1 r298ΔH41,8 kJ mol Chất 2NOg NOg 3SOg Nhiệt tạo thành 1kJ mol 33,2 91,3 -329 Ở 298 K, hệ đạt trạng thái cân bằng chứa 223SO4,0M;NO0,50M;SO3M và NO 2 M. a) Phản ứng trên là phản ứng toả nhiệt. b) Các chất 3SO và NO sinh ra có thể hấp thụ bởi CaO tạo thành sản phẩm có ích. c) Nhiệt tạo thành của 2SO theo tính toán là 1229,1 kJ mol . d) Nếu thêm vào hệ 21,50 molNO thì nồng độ NO ở trạng thái cân bằng mới là 2,84M . Giả sử hệ được đặt trong bình dung tích 1,0 lít. Câu 2. Ethanol là hợp chất hữu cơ có nhiều trong đồ uống có cồn, được sản xuất bằng cách lên men ngũ cốc, trái cây hoặc các nguồn đường khác. Công thức hóa học của ethanol là C 2 H 5 OH. a) Theo cách phân loại dựa trên thành phần các nguyên tố hóa học, ethanol thuộc loại dẫn xuất hydrocarbon. b) Trong phân tử ethanol, nguyên tố carbon chiếm 42,174 % về khối lượng. c) Ethanol tan vô hạn trong nước do tạo liên kết hydrogen với nước. d) Để thu lấy rượu (dung dịch ethanol) có lẫn trong cơm rượu sau khi lên men, người ta sử dụng phương pháp chưng cất. PHẦN III. Câu hỏi trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. (2 điểm) Câu 1. Sulfur trioxide được điều chế theo phương trình hóa học: 25 o VO 223r 450500C2SO(g)O(g)2SO(g) H198,4 kJ ⇀ ↽ . Cho các biện pháp (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4) dùng thêm chất xúc tác V 2 O 5 , (5) giảm nồng độ SO 3 , (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Liệt kê những biện pháp làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận theo dãy số thứ tự tăng dần. Câu 2. Cho các phản ứng sau đây: (1) NH 3 + HCl  NH 4 Cl. (2) 4NH 3 + 3O 2 o t  2N 2 + 6H 2 O. (3) 4NH 3 + 5O 2 o t, xt  4NO + 6H 2 O. (4) 2NH 3  + 3CuO ot 3Cu + 2N 2 ↑ + 3H 2 O. Có bao nhiêu phản ứng trong đó NH 3 thể hiện tính khử? Câu 3. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C 4 H 9 Cl? Câu 4. Than đá antraxit là nguồn nguyên liệu chính để sản xuất điện trong các nhà máy điện than ở Việt Nam. Một trong những ưu điểm của loại than này là hàm lượng lưu huỳnh thấp ( 0,6% ). Theo kế hoạch,
để đạt tổng công suất điện than là 47600 MW trong năm 2025, cần tiêu thụ 95 triệu tấn than. Thể tích 2SO (điều kiện chuẩn) tối đa tạo ra trong một ngày là bao nhiêu m 3 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)? PHẦN IV. Câu hỏi tự luận. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. (3 điểm) Câu 1 (1 điểm): Một mẫu dung dịch H 2 SO 4  (gọi là mẫu A) được phân tích bằng cách thêm 50 mL dung dịch NaOH 0,4 M vào 100 mL dung dịch mẫu A rồi lắc đều. Sau khi phản ứng xảy ra, người ta thấy trong hỗn hợp dung dịch còn dư ion OH – . Phần ion dư này cần 10 mL HCl 0,2 M để trung hoà. Tính nồng độ mol.L –1  của mẫu A. Câu 2 (1 điểm): Sulfur dioxide là chất khí, không màu, có mùi hắc, độc,… Đặc biệt, khí sulfur dioxide là một trong những tác nhân gây mưa acid. Hãy đề xuất các biện pháp nhằm giảm lượng khí sulfur dioxide thải vào bầu khí quyển? Câu 3 (1 điểm): Acetic acid được sử dụng rộng rãi trên thế giới trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau như tạo ra polymer ứng dụng trong sơn, chất kết dính, là dung môi hoà tan các chất hoá học, sản xuất và bảo quản thực phẩm, đặc biệt dùng để sản xuất giấm. a) Lập công thức phân tử của acetic acid, biết kết quả phân tích nguyên tố của acetic acid có 40% C; 53,33% O về khối lượng; còn lại là H. Phân tử khối của acetic acid được xác định trên phổ khối lượng tương ứng với peak có giá trị m/z lớn nhất. b) Dựa vào phổ IR bên, hãy cho biết có thể xác định được nhóm chức carboxyl có trong acetic acid từ peak nào. ------------------------- HẾT ------------------------- - Thí sinh không sử dụng tài liệu. - Giám thị không giải thích gì thêm.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.