Content text CD15 Exercise 2.1 P249 KEY.docx
* Đáp án: about. * Cấu trúc: - be worried about sb/ sth/doing sth: lo lắng cho ai/ cái gì. * Dịch: Tôi rất lo lắng cho người chị đang bị ốm của mình. Question 16: It is very bad ___________ you to eat so quickly. Key: for Cấu trúc: be bad for sb to do st: không tốt cho ai để làm gì Dịch: Nó là không tốt cho bạn để ăn quá nhanh. Question 17: I’m not good ____________ tennis. * Đáp án: at. * Cấu trúc: be good/ bad at sth/ doing sth: giỏi /tệ về một việc/ lĩnh vực gì đó. * Dịch: Tôi chơi tennis không tốt lắm Question 18: Were our friends successful __________ getting a loan from the bank? * Đáp án: in. * Cấu trúc: - Successful in sth/ doing sth: thành công trong việc gì. * Dịch: Các bạn của chúng ta đã thành công trong việc vay ngân hàng phải không? Question 19: Miss White was very upset ________ the news of her father’s death. * Đáp án: about. * Cấu trúc: - be upset about sb/ sth: rất buồn vì ai/ việc gì. * Dịch: Cô White rất suy sụp khi nghe tin bố cô ấy qua đời. Question 20: Anyone who’s familiar ________ his poetry will find the course easy. Đáp án: with Cấu trúc: - be familiar to sb: thân thuộc với ai - be familiar with st: quen với cái gì - be familiar with sb: thân thiện với ai Dịch: Ai đã quen với thơ của ông ấy thì sẽ thấy khóa học này dễ. Question 21: This street doesn’t look familiar _______ me. * Đáp án: to. * Cấu trúc: - be familiar to sb /sth: quen với ai /cái gì. * Dịch: Con đường này nhìn không quen lắm. Question 22: Don’t you think you should try to be friendly___________ your classmates? * Đáp án: to/towards/with * Cấu trúc: - be friendly to/ towards/with sb: thân thiện với ai. * Dịch: Cậu không nghĩ là cậu nên cư xử thân thiện với bạn cùng lớp à? Question 23: Mr Green is responsible ___________ hiring employees.
* Đáp án: for. * Cấu trúc: be responsible to sb for sth/doing sth: chịu trách nhiệm với ai về việc gì. * Dịch: Anh Green có trách nhiệm tuyển dụng nhân viên. Question 24: That type of music is quite popular ___________ teenage boys and girls. * Đáp án: among/with (thường dùng with). * Cấu trúc: - be popular among/ with sb: nổi tiếng đối với ai. * Dịch: Loại nhạc này rất thịnh hành với các cô cậu thiếu niên. Question 25: My daily expenses are just about equal ________ my income. * Đáp án: to. * Cấu trúc: - be equal to sth: bằng với cái gì. * Dịch: Chi tiêu thường ngày của tôi cũng chỉ bằng với thu nhập. Question 26: Make a list of all those who are present ________ the meeting. * Đáp án: at. * Cấu trúc: - be present at: có mặt ở … * Dịch: Hãy lập danh sách những người có mặt ở cuộc họp này. Question 27: We were very doubtful ________ his ability. Đáp án: about Cấu trúc: - be doubtful about sb/ sth/ doing sth: nghi ngờ ai/ việc gì/làm gì Dịch: Chúng tôi đã nghi ngờ về khả năng của anh ấy. Question 28: Ken was proud _________ his good marks on English. * Đáp án: of. * Cấu trúc: - be proud of sb/ sth: tự hào về ai/ cái gì. * Dịch: Ken rất tự hào vì điểm cao ở môn tiếng Anh. Question 29: My plan is similar _______ yours, but it is different____________ Ken’s. * Đáp án: to - from. * Cấu trúc: - be similar to sth: tương tự với cái gì. - be different from sb/sth: khác với ai/ cái gì. * Dịch: Kế hoạch của tôi cũng giống của anh nhưng mà khác với Ken. Question 30: Peter said he had become quite fond ___________ American hamburgers. * Đáp án: of. * Cấu trúc: - be fond of sb/ sth: rất thích ai/ cái gì. * Dịch: Peter nói anh ấy đã thích Hamburger của Mỹ. Question 31: We are still hopeful _______ hearing from our friends before Saturday.