PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 03. ĐỀ 3 - CUỐI HỌC KÌ 2 - TOÁN 10 - CÁNH DIỀU (70TN-30TL) (Bản word kèm giải chi tiết).docx

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 Page 1 Sưu tầm và biên soạn ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn: TOÁN 10 – CÁNH DIỀU – ĐỀ SỐ 03 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm). Câu 1: Cho hai vectơ a→ và b→ khác 0→ ,  là góc tạo bởi 2 vectơ a→ và b→ khi ...abab→→→→ Chọn khẳng định đúng. A. o180 . B. o0 . C. o90 . D. o45 . Câu 2: Đo chiều dài của một cây thước, ta được kết quả 450,2(cm)a . Khi đó sai số tuyệt đối của phép đo được ước lượng là A. 450,2 . B. 450,2 . C. 450,2 . D. 450,2 . Câu 3: Điểm thi tuyển sinh vào lớp 10 ba môn Toán, Văn, Tiếng Anh của một học sinh lần lượt là 8,0;7,5;8,2 . Điểm thi trung bình ba môn thi của học sinh đó là A. 8,0 . B. 23,7 . C. 7,7 . D. 7,9 . Câu 4: Mẫu số liệu sau cho biết cân nặng (đơn vị kg) của các học sinh Tổ 1 lớp 10A 45 46 42 50 38 42 44 42 40 60 Khoảng biến thiên của mẫu số liệu này là A. 38 . B. 20 . C. 42 . D. 22 . Câu 5: Cho mẫu số liệu 10,8,6,2,4 . Độ lệch chuẩn của mẫu gần bằng A. 8 . B. 2,8 . C. 2,4 . D. 6 . Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC biết 1;1,2;4,9;3ABC . Gọi N là điểm thuộc cạnh AC sao cho 3ANCN . Tính độ dài của vec tơ BN→ . A. 429 . B. 29 . C. 229 . D. 329 . Câu 7: Độ dài của cái cầu bến thủy hai (Nghệ An) người ta đo được là 9960,5mm± . Sai số tương đối tối đa trong phép đo là bao nhiêu? A. 0,05% . B. 0,5% . C. 0,04%. D. 0,005%. Câu 8: Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu sau 12361527333118295418 A. 1237,17,5,30QQQ . B. 1237,16,5,30QQQ . C. 1237,16,5,30,5QQQ . D. 1237,5,16,5,30QQQ . Câu 9: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm 2;1A và có vectơ pháp tuyến 2;3n→ là A. 2350xy . B. 3210xy . C. 2310xy . D. 3280xy . Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm 2;1A và 2;4B là A. 34100xy . B. 34100xy . C. 4350xy . D. 4350xy .
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 Page 2 Sưu tầm và biên soạn Câu 11: Tính góc giữa hai đường thẳng :370axy và :310bxy A. 30 . B. 90 . C. 60 . D. 45 . Câu 12: Khoảng cách từ điểm 3;1M đến đường thẳng 2 : 12 xt yt     nằm trong khoảng nào sau đây? A. 1;3 . B. 3;5 . C. 7;9 . D. 5;7 . Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho đường tròn 22:2416Cxy . Đường tròn C có toạ độ tâm I và bán kính R bằng A. 2;4;4IR . B. 2;4;16IR . C. 2;4;4IR . D. 2;4;16IR . Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , phương trình đường tròn có tâm 3;1I và đi qua điểm 2;1M là A. 22315.xy B. 22315.xy C. 22315.xy D. 22315.xy Câu 15: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của đường parabol? A. 26yx . B. 26yx . C. 26xy . D. 26xy . Câu 16: Trường THPT A, khối 12 có 11 lớp, khối 11 có 10 lớp và khối 10 có 12 lớp. Thầy Tổ trưởng tổ Toán muốn chọn một lớp để dự giờ. Hỏi có tất cả bao nhiêu cách chọn? A. 3 . B. 33 . C. 11 . D. 10 . Câu 17: Trong tủ quần áo của bạn Ngọc có 10 cái áo sơ mi đôi một khác nhau và 5 cái chân váy với hoa văn khác nhau. Bạn Ngọc muốn chọn ra một bộ quần áo để đi dự tiệc sinh nhật. Hỏi bạn Ngọc có bao nhiêu cách chọn? A. 10 . B. 50 . C. 5 . D. 15 . Câu 18: Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 4 bạn học sinh vào dãy có 4 ghế? A. 4 cách. B. 8 cách. C. 12 cách. D. 24 cách. Câu 19: Trong một lớp học có 20 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn: ba học sinh làm ba nhiệm vụ lớp trưởng, lớp phó và bí thư? A. 3 35C . B. 35! . C. 35 3A . D. 3 35A . Câu 20: Cho tập hợp 0;1;2;3;4A . Số tập con gồm 2 phần tử của A là A. 10 . B. 8 . C. 16 . D. 20 . Câu 21: Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 423x có bao nhiêu số hạng? A. 6 . B. 3 . C. 5 . D. 4 . Câu 22: Có 2020 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 2020. Xét phép thử: lấy ngẫu nhiên 5 tấm thẻ trong số 2020 tấm thẻ đã cho. Tính số phấn tử của không gian mẫu. A. 52020nC . B. 52020nA . C. 12020nC . D. 12020nA . Câu 23: Một tổ học sinh gồm có 5 học sinh nữ và 7 học sinh nam, chọn ngẫu nhiên 2 học sinh. Tính xác suất để 2 học sinh được chọn có cả học sinh nam và học sinh nữ?
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 Page 3 Sưu tầm và biên soạn A. 1 3 . B. 1 6 . C. 35 66 . D. 3 55 Câu 24: Từ một hộp chứa 10 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng A. 24 91 . B. 12 91 . C. 2 91 . D. 1 12 . Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy , phương trình tổng quát của đường thẳng  đi qua điểm 1;2A và song song đường thẳng d có phương trình: 2370xy là A. 2380xy . B. 2380xy . C. 280xy . D. A. Câu 26: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng 1:34100dxy và 22:21100dmxmy trùng nhau? A. 2m . B. 1m . C. 2m . D. 2m . Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn đi qua ba điểm 11;8, 13;8, 14;7ABC có phương trình là. A. 2224121750xyxy . B. 2224121750xyxy . C. 2224121750xyxy . D. 2224121750xyxy . Câu 28: Cho đường tròn 22:2440Cxyxy và điểm 1;5A . Đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây là tiếp tuyến của đường tròn C tại điểm A . A. 50y . B. 50y . C. 50xy . D. 50xy . Câu 29: Cho của hypebol 22:1 165 xy H . Hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm nằm trên H đến hai tiêu điểm có giá trị tuyệt đối bằng bao nhiêu? A. 8 . B. 16 . C. 4 . D. 5 . Câu 30: Tổ 1 của lớp 10A có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một cặp nam nữ từ tổ 1? A. 11 . B. 30 . C. 6 . D. 5 . Câu 31: Có 4 học sinh nam, 3 học sinh nữ và 2 thầy giáo xếp thành một hàng dọc tham gia một cuộc thi. Hỏi có bao nhiêu cách xếp hàng sao cho nhóm 3 học sinh nữ luôn đứng cạnh nhau và nhóm hai thầy giáo cũng đứng cạnh nhau? A. 362880 . B. 14400 . C. 8640 . D. 288 . Câu 32: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau và nhỏ hơn 2021? A. 214 . B. 215 . C. 216 . D. 217 . Câu 33: Gieo ngẫu nhiên 2 con xúc sắc cân đối đồng chất. Tìm xác suất của biến cố: “ Hiệu số chấm xuất hiện trên 2 con xúc sắc bằng 1 ”. A. 2 9 . B. 1 9 . C. 5 18 . D. 5 6 . Câu 34: Từ một đội văn nghệ có 5 nam và 8 nữ, cần lập một nhóm 4 người hát tốp ca một cách ngẫu nhiên. Xác suất để trong 4 người được chọn có ít nhất 3 nam bằng
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 Page 4 Sưu tầm và biên soạn A. 70 143 . B. 73 143 . C. 16 143 . D. 17 143 . Câu 35: Từ một hộp chứa 7 quả cầu xanh, 5 quả cầu vàng, người ta lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Tính xác suất để trong 3 quả cầu được lấy có ít nhất 2 quả xanh. A. 7 44 . B. 7 11 . C. 4 11 . D. 21 220 . II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm) Câu 36: Cho đa giác đều H có 48 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu tam giác vuông có đỉnh là đỉnh của H ? Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm 8;2M . Viết phương trình đường thẳng d qua M và d cắt tia Ox , Oy lần lượt tại ;0Aa , 0;Bb sao cho tam giác ABO có diện tích nhỏ nhất. Câu 38: Mật khẩu mở điện thoại của bác Bình là một số tự nhiên lẻ gồm 6 chữ số khác nhau và nhỏ hơn 600.000. Bạn An được bác Bình cho biết thông tin ấy nhưng không cho biết mật khẩu chính xác là số nào nên quyết định thử bấm ngẫu nhiên một số tự nhiên lẻ gồm 6 chữ số khác nhau và nhỏ hơn 600.000. Tính xác suất để bạn An nhập một lần duy nhất mà đúng mật khẩu để mở được điện thoại của bác Bình. Câu 39: Hai thiết bị A và B dùng để ghi âm một vụ nổ đặt cách nhau 1 dặm, thiết bị A ghi được âm thanh trước thiết bị B là 2 giây, biết vận tốc âm thanh là 1100/feets . Tìm các vị trí mà vụ nổ có thể xảy ra. ---------- HẾT ----------

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.