PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐỀ 9 - GHKI - LÝ 12 - 2026.docx


B. Lấy nhiệt độ của nước đá đang tan là và nhiệt độ của nước đang sôi làm chuẩn. C. Lấy nhiệt độ của nước đá đang tan là và nhiệt độ của nước đang sôi làm chuẩn. D. Lấy nhiệt độ của nước đá đang tan là và nhiệt độ của nước đang sôi làm chuẩn. Câu 9. Để đo nhiệt độ của các vật thể trong vũ trụ, các nhà vật lí và thiên văn học có thể sử dụng độ biến thiên cường độ bức xạ điện từ phát ra từ một vật. Bước sóng ứng với cường độ lớn nhất được tính theo định luật Wien: λ max .T = 0,2898 cm.K, trong đó λ max là bước sóng với cường độ lớn nhất, T là nhiệt độ của vật tính theo Kelvin. Năm 1965, đỉnh của sóng bức xạ có λ max = 0,107 cm được phát hiện từ mọi phía của vũ trụ. Nhiệt độ trung bình của vũ trụ là A. B. C. D. Câu 10. Theo thang nhiệt độ Celsius, khoảng cách giữa nhiệt độ đóng băng đến nhiệt độ sôi của nước tinh khiết được chia thành A. 100 phần bằng nhau, mỗi phần ứng với . B. 100 phần bằng nhau, mỗi phần ứng với 1 K. C. 100 phần bằng nhau, mỗi phần ứng với . D. 10 phần bằng nhau, mỗi phần ứng với . Câu 11. Trường hợp nào sau đây nội năng của vật thay đổi do thực hiện công? A. Vật nóng lên do nhận bức xạ nhiệt. B. Thanh sắt nóng lên do tiếp xúc với nguồn nhiệt. C. Viên nước đá tan chảy khi đưa ra khỏi tủ lạnh. D. Không khí trong săm xe nóng lên do lốp xe ma sát với mặt đường. Câu 12. Ở nhiệt độ không tuyệt đối, động năng chuyển động nhiệt của các phân tử A. có giá trị khác không. B. bằng không. C. bằng thế năng tương tác giữa các phân tử. D. đạt giá trị cực đại. Câu 13. Một chiếc ghế văn phòng có thể nâng hạ độ cao như hình vẽ. Một khối khí xác định bị giam giữa hai ống M và N; M có thể trượt lên xuống dọc theo thành trong của N. Coi khối khí là khí lí tưởng và không trao đổi nhiệt với bên ngoài. Khi M trượt xuống dưới thì khối khí bên trong ống A. nhận công và nội năng tăng. B. thực hiện công và nội năng tăng. C. thực hiện công và nội năng giả̉m. D. nhận công và nội năng giảm. Câu 14. Học sinh thả các thanh được nung nóng có khối lượng bằng nhau, được làm từ thép, đồng và nhôm vào ba nhiệt lượng kế có chứa cùng thể tích nước lạnh. Nhiệt độ ban đầu của tất cả các thanh là như nhau và lớn hơn nhiệt độ của nước. Nhiệt độ ban đầu của nước trong tất cả các nhiệt lượng kế là như nhau. Khi cân bằng nhiệt thì nhiệt độ được ghi như hình bên dưới. Chất nào có nhiệt dung riêng lớn nhất?

Câu 2. Bảng dưới đây ghi tên các loại nhiệt kế và dải nhiệt độ tương ứng với chúng. Nhận định Đúng Sai a) Dùng nhiệt kế kim loại để đo nhiệt độ của bàn là. b) Dùng nhiệt kế rượu để đo nhiệt độ của nước đang sôi ở điều kiện tiêu chuẩn. c) Dùng nhiệt kế y tế để đo nhiệt độ của cơ thể người. d) Dùng nhiệt kế thủy ngân để đo nhiệt độ của cốc nước đá đang tan. Câu 3. Xác định tính đúng/sai của các phát biểu sau khi cho hai vật tiếp xúc với nhau. Nhận định Đúng Sai a) Nhiệt lượng luôn tự truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn. b) Hai vật không trao đổi nhiệt với nhau nếu khối lượng của chúng bằng nhau. c) Nhiệt lượng luôn tự truyền từ vật có nội năng lớn hơn sang vật có nội năng nhỏ hơn. d) Hai vật không trao đổi nhiệt với nhau nếu nhiệt độ của chúng bằng nhau. Câu 4. Đồ thị hình bên dưới mô tả quá trình chuyển thể của một viên nước đá có khối lượng 100g. Cho nhiệt nóng chảy riêng của nước đá 3,4.10 5 J/kg, nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/(kg.K). Nhận định Đúng Sai a) Trên đoạn AB cho biết nước đá đang tỏa nhiệt. b) Từ thời điểm t = 0s đến thời điểm t = 300s nước đá hấp thụ nhiệt và nóng chảy hoàn toàn ở thời điểm t = 300s. c) Nhiệt lượng cần cung cấp trên đoạn BC là 3,4 kJ. d) Dùng một ấm nước có hiệu suất 80% để đun lượng nước trên đến khi bắt đầu sôi thì công suất của ấm là 525 W. Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (2,0 điểm). Câu 1. Một chất khí đựng trong bình hình trụ được lắp một piston có thể chuyển động không ma sát trong bình. Khi hấp thụ nhiệt lượng 400 J thì chất khí trong bình giãn nở dưới áp suất bên ngoài không đổi là 1,00 atm từ thể tích 5,00 lít đến 10,0 lít. Cho biết 1 l.atm tương đương với 101,3 J. Độ biến thiên nội năng của khí trong bình là bao nhiêu J? (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị) Câu 2. Chiều dài của phần thủy ngân trong nhiệt kế là 2 cm ở và 22 cm ở . Nhiệt độ là bao nhiêu nếu

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.