PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text AIR EXPORT - MỤC LỤC & FILE ĐỌC THỬ.doc


CHƯƠNG 3: HƯỚNG DẪN NGHIỆP VỤ HANDLE HÀNG AIR EXPORT 2 Tác giả: Vũ Thị Kim Phương – Công ty logistics từng làm việc: FI; OHL; YUSEN; JAS; APL; WWL MỤC LỤC 3. AIR XUẤT – XUẤT KHẨU BẰNG ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG 3.1. Phân biệt hàng chỉ định & hàng freehand & hàng triangle 4 3.2. Quy trình từ A-Z 6 3.2.1. Tiếp nhận thông tin một lô hàng mới 7 3.2.1.1. Nhận email booking request/booking details từ shipper 8 3.2.1.2. Nhận email booking request/booking details từ control office/agent (đại lý chỉ định đầu nước ngoài) 13 3.2.1.3. Nhận email booking request/booking details từ bộ phận sale 18 3.2.2. Xin approval/confirmation từ control agent (hàng chỉ định), hoặc bộ phận sale (hàng freehand) 20 3.2.2.1. Đối với hàng chỉ định 21 3.2.2.2. Đối với hàng freehand 26 3.2.3. Tiến hành Booking với Airline và gửi booking confirm của mình cho shipper và Control Agent 28 3.2.3.1. Booking với Airline hoặc Co-loader 28 a/ IATA Airport code – mã code của các sân bay 32 b/ Mã code và 3 số prefix đầu của các hãng hàng không 32 c/ Một số loại hàng đặc biệt trong vận chuyển hàng không 35 -Hàng nguy hiểm 35 -Hàng gỗ/pallet gỗ 39 -Hàng lạnh 41 -Hàng quần áo treo – Garment On Hang – GOH 41 3.2.3.2. Nhập hệ thống cho lô hàng mới và gửi Booking confirmation của mình cho khách hàng & destination agent 42 3.2.4. Yêu cầu Shipping Instruction (SI) từ shipper và phát hành Draft HAWB gửi shipper kiểm tra 54 3.2.4.1. Yêu cầu Shipping Instruction (SI) từ shipper 54 3.2.4.2. Phát hành Draft HAWB gửi shipper kiểm tra 56 3.2.4.3. Gửi Draft HAWB cho shipper để xin approval/confirmation 62 3.2.5. Gửi CI & PL và thông tin shipper cho bộ phận giao nhận trong trường hợp lô hàng có Incoterm là EXW 63 3.2.6. Chuẩn bị tờ cân và gửi booking của airline + tờ cân cho bộ phận hiện trường để họ chuẩn bị nhãn talon (HAWB/MAWB) ra tiếp nhận hàng 63 3.2.6.1. Chuẩn bị tờ cân 63 3.2.6.2. Gửi booking airline + tờ cân đã chuẩn bị cho bộ phận hiện trường để họ chuẩn bị nhãn talon HAWB/MAWB 68 3.2.7. Phối hợp với bộ phận hiện trường theo dõi lô hàng để hàng ra đúng closing time trên booking 70 3.2.8. Bộ phận giao nhận tiếp nhận hàng và báo số liệu thực tế 73 3.2.8.1. Cách tính volume weight và chargeable weight 73
CHƯƠNG 3: HƯỚNG DẪN NGHIỆP VỤ HANDLE HÀNG AIR EXPORT 3 Tác giả: Vũ Thị Kim Phương – Công ty logistics từng làm việc: FI; OHL; YUSEN; JAS; APL; WWL 3.2.8.2. Tact weight trên MAWB 77 3.2.8.3. Lệch kí trên tờ khai và tờ cân 80 3.2.9. Làm bộ chứng từ gốc và giao tới văn phòng airline 80 3.2.9.1. Làm Final HAWB & Cargo Manifest và giới thiệu sơ và hàng consolidation 80 3.2.9.2. In bộ chứng từ gốc và gửi văn phòng airline 84 3.2.10. Gửi Final HAWB cho shipper và yêu cầu airline/co-loader gửi MAWB để gửi Pre-alert cho destination agent 86 3.2.10.1. Gửi Final HAWB gốc cho shipper 86 3.2.10.2. SWITCH HBL 87 3.2.10.3. Yêu cầu airline/co-loader gửi MAWB 88 3.2.10.4. Direct MAWB 91 3.2.10.5. Cách phân biệt HAWB & MAWB 91 3.2.10.6. Gửi Pre-alert cho destination agent 92 3.2.11. Nhập Invoice/Debit Note/Credit Note/ Cost và Close file 94 3.2.11.1. Invoice to customer (Hóa đơn xuất cho khách hàng) 94 a/ Xuất hóa đơn khách hàng đối với CIF/CFR term 97 b/ Xuất hóa đơn khách hàng đối với FOB term 99 c/ Xuất hóa đơn khách hàng đối với FCA term 100 d/ Xuất hóa đơn khách hàng đối với EXW term 100 e/ Xuất hóa đơn khách hàng đối với DDP term 101 f/ Xuất hóa đơn khách hàng đối với DAP term 103 g/ Xuất hóa đơn khách hàng đối với DAT term 104 3.2.11.2. Profit share & Debit Note/ Credit Note agent 106 a/ Đối với CIF/CFR term 109 b/ Đối với FOB term 110 c/ Đối với FCA term 112 d/ Đối với EXW term 113 e/ Đối với DDP term 115 f/ Đối với DAP term 117 g/ Đối với DAT term 118 3.2.11.3. Nhập Chi Phí Cost, tính Profit (Lợi nhuận) 122 3.2.11.4. Close file/ Close job - Hoàn thành bộ chứng từ/ đóng file/ lưu file 133 3.2.11.5. Nhập Báo cáo – Report 133 3.2.12. Thu tiền shipper, trả tờ khai và giao bill thực xuất cho shipper 134 3.2.13. Tracing theo dõi lô hàng có đi đúng lịch trình bay không 135
CHƯƠNG 3: HƯỚNG DẪN NGHIỆP VỤ HANDLE HÀNG AIR EXPORT 4 Tác giả: Vũ Thị Kim Phương – Công ty logistics từng làm việc: FI; OHL; YUSEN; JAS; APL; WWL 3.1. Quy trình hande hàng từ A-Z: Bên dưới là quy trình làm hàng từ A – Z của hàng Air Xuất. TIẾP NHẬN THÔNG TIN LÔ HÀNG MỚI XIN APPROVAL/CONFIRMATION TIẾN HÀNH BOOKING VỚI AIRLINE/CO-LOADER VÀ GỬI BOOKING CONFIRMATION CỦA MÌNH CHO SHIPPER VÀ AGENT, SAU ĐÓ NHẬP HỆ THỐNG YÊU CẦU SHIPPING INSTRUCTION (SI) TỪ SHIPPER VÀ PHÁT HÀNH DRAFT HAWB GỬI SHIPPER KIỂM TRA CHUẨN BỊ TỜ CÂN & GỬI BOOKING AIRLINE + TỜ CÂN CHO BỘ PHẬN HIỆN TRƯỜNG ĐỂ HỌ CHUẨN BỊ NHÃN TALON (HAWB/MAWB) RA TIẾP NHẬN HÀNG. PHỐI HỢP VỚI BỘ PHẬN HIỆN TRƯỜNG THEO DÕI LÔ HÀNG ĐỂ RA ĐÚNG CLOSING TIME TRÊN BOOKING BỘ PHẬN GIAO NHẬN BÁO SỐ LIỆU THỰC TẾ => LÀM BỘ CHỨNG TỪ GỬI THEO HÀNG GỬI FINAL HAWB CHO SHIPPER & YÊU CẦU AIRLINE/CO-LOADER GỬI MAWB ĐỂ GỬI PRE-ALERT CHO AGENT NƯỚC NGOÀI NHẬP DEBIT NOTE/CREDIT NOTE/INVOICE, COST, TÍNH PROFIT, CLOSE FILE TRÊN HỆ THỐNG THU TIỀN, GIAO HAWB THỰC XUẤT CHO SHIPPER TRACING THEO DÕI HÀNG SAU KHI BAY CÓ ĐI ĐÚNG LỊCH TRÌNH KHÔNG

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.