PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text CD5 Exercise 5 KEY P86.docx

TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 5 –Động từ nguyên mẫu Exercise 5 Question 1: I’m not in a hurry. I don’t mind……………………………………… (wait) for you. Đáp án Key: waiting Giải thích: don’t mind Ving: không phiền khi làm gì Dịch nghĩa: Tôi không vội. Tôi không phiền khi chờ đợi bạn. Question 2: I’ll lend you the book when I’ve finished…………………… (read) it. Đáp án reading Giải thích: finish Ving: kết thúc làm việc gì Dịch nghĩa: Tôi sẽ cho bạn mượn cuốn sách khi tôi đã đọc xong nó Question 3: How old were you when you learnt ……………………… (drive). Đáp án * Đáp án: to drive. *Giải thích:  - learn to V: học làm gì.  * Dịch nghĩa: Khi bạn học lái xe bạn bao nhiêu tuổi? Question 4: My father gave up ……………………………. (smoke) three years ago. Đáp án smoking Giải thích: give up Ving: từ bỏ làm gì Dịch nghĩa: Cha tôi đã từ bỏ hút thuốc ba năm trước. Question 5: I always try to avoid……………………(borrow) money from my friends. Đáp án borrowing Giải thích: avoid Ving: tránh làm gì Dịch nghĩa: Tôi luôn cố gắng tránh mượn tiền từ bạn bè. Question 6: The traffic was very heavy this morning, but I managed ………………. (get) to school on time. Đáp án * Đáp án: to get. * Giải thích: manage to V: cố gắng/ xoay sở.  * Dịch nghĩa: Giao thông rất nặng vào sáng nay, nhưng tôi đã cố gắng đi đến trường đúng giờ. Question 7: Could you please stop ………………………………………. (make) so much noise? Đáp án making Giải thích: stop Ving: dừng hẳn làm gì. Dịch nghĩa: Bạn có thể vui lòng dừng làm ồn quá nhiều được không?
Question 8: I hope ………………………………………..(run) in the marathon next month. Đáp án to run Giải thích: hope to V: hi vọng làm gì Dịch nghĩa: Tôi hy vọng có thể chạy trong cuộc đua marathon vào tháng tới.  Question 9: Look! It’s started ………………… (rain) again. Đáp án * Đáp án: raining/to rain * Giải thích:  - start Ving/to V: bắt đầu làm gì.  * Dịch nghĩa: Nhìn kìa! Trời lại bắt đầu mưa. Question 10: It was too late, so we decided………………………… (take) a taxi home. Đáp án * Đáp án: to take. * Giải thích: decide to V: quyết định làm gì * Dịch nghĩa: Đã quá muộn, vì vậy chúng tôi đã quyết định bắt một chiếc taxi về nhà. Question 11: My sister always enjoys …………………… (listen) to classical music. Đáp án * Đáp án: listening. * Giải thích: enjoy Ving: thích làm gì. * Dịch nghĩa: Chị tôi luôn luôn thích nghe nhạc cổ điển. Question 12: I’ve put off …………… (write) the letter so many times. I really must do it today. Đáp án * Đáp án: writing. * Giải thích:  - put off Ving : trì hoãn làm gì.  * Dịch nghĩa: Tôi đã trì hoãn viết bức thư rất nhiều lần. Tôi thực sự phải làm điều đó ngày hôm nay. Question 13: They don’t have much money. They can’t afford…………………………(go) out very often. Đáp án * Đáp án: to go. * Giải thích:  - afford to V: có đủ khả năng làm gì.  * Dịch nghĩa: Họ không có nhiều tiền. Họ không có đủ khả năng để ra ngoài chơi thường xuyên.  Question 14: I’m still looking for a job but I hope …………(find) something soon. Đáp án * Đáp án: to find. * Giải thích:  - hope to V: hi vọng làm gì. * Dịch nghĩa: Tôi vẫn đang tìm kiếm một công việc nhưng tôi hy vọng sớm tìm thấy một cái gì đó. 
Question 15: My mother can’t stand………..(stay) at home without doing anything. Đáp án * Đáp án: staying * Giải thích:  - can’t stand Ving: không thể chịu đựng được. * Dịch nghĩa: Mẹ tôi không thể chịu được việc ở nhà mà không làm gì cả. Question 16: How long have you been able……………………(swim), John? Đáp án to swim Giải thích: be abe to V: có thể làm gì Dịch nghĩa: Bạn có thể bơi trong bao lâu , John? Question 17: You must promise…………………….(not/be) late again. Đáp án not to be Giải thích: promise to V: hứa làm gì Dịch nghĩa: Bạn phải hứa là không được đến muộn nữa. Question 18: When I saw her in that funny hat, I couldn’t help……………(laugh). Đáp án laughing Giải thích: can’t help Ving: không nhịn được làm gì Dịch nghĩa: Khi tôi nhìn thấy cô ấy trong chiếc mũ ngộ nghĩnh đó, tôi không thể nhịn được cười. Question 19: They refused…………… (lend) him the money although he needed it. Đáp án to lend Giải thích: refuse to V: từ chối làm gì.  Dịch nghĩa: Họ đã từ chối cho anh ta mượn tiền mặc dù anh ta cần nó Question 20: Please, don’t forget………………… (post) the letter for me today! It’s urgent. Đáp án to post Giải thích: don’t forget to V: đừng quên làm gì Dịch nghĩa: Làm ơn, đừng quên gửi thư cho tôi hôm nay! Nó khẩn cấp. Question 21: If you want……… (improve) English, you should practice………………(speak) it more often. Đáp án to improve , speaking Giải thích: want to V: muốn làm gì Practice Ving: thực hành làm gì Dịch nghĩa: Nếu bạn muốn cải thiện tiếng Anh, bạn nên thực hành nói nó thường xuyên hơn. Question 22: However, she did not plan………………(be) a secretary all her life. Đáp án to be
Giải thích: plan to V Dịch nghĩa: Tuy nhiên, cô ấy không có kế hoạch trở thành một thư ký suốt đời. Question 23: But she couldn’t imagine………………… (do) the same job for years and years. Đáp án doing Giải thích: imagine Ving : tưởng tượng làm gì Dịch nghĩa: Nhưng cô ấy không thể tưởng tượng làm cùng một công việc trong nhiều năm Question 24: The only thing that prevented her from……………. (study) law was a lack of time and money. Đáp án (studying) Giải thích: Prevent sb from doing something : ngăn ai đó khỏi việc gì đó Dịch nghĩa: Điều duy nhất ngăn cô ấy khỏi việc học luật là thiếu thời gian và tiền bạc. Question 25: “I must remember……………. (phone) the hospital,” she thought. Đáp án Đáp án: to phone Giải thích: remember to V: nhớ phải làm gì. Dịch nghĩa: “Mình phải nhớ gọi điện cho bệnh viện” cô ấy nghĩ. Question 26: He always urges her ………… (think) of her future. Đáp án Key: to think Giải thích: Urge someone to do something: thúc giục ai đó làm gì. Dịch nghĩa: Anh ấy luôn thúc giục cô ấy nghĩ về tương lai của cô ấy. Question 27: He used…………………..(talk) about the value of a good education when she was younger. Đáp án Key: to talk Giải thích: used to V: đã từng làm gì Dịch nghĩa: Anh ấy đã từng nói chuyện về giá trị của một nền giáo dục tốt khi cô ấy còn nhỏ Question 28: Men will have to get used to ……………(think) of women as equals, and not just as housewives or pretty faces. Đáp án thinking Giải thích: get used to Ving: quen với việc làm gì Dịch nghĩa: Đàn ông sẽ phải làm quen với việc nghĩ về sự bình đẳng của phụ nữ, và không chỉ là những bà nội trợ hay những gương mặt xinh đẹp. Question 29: You must remember ……………(buy) some sugar. We haven’t got any now. Đáp án to buy Giải thích: remember to : nhớ phải làm gì. Dịch nghĩa: Bạn phải nhớ mua một ít đường. Chúng tôi không còn ít đường nào bây giờ.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.