PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text CHUONG 5 HOA 12- DE 1.pdf


2 D. khối lượng cả hai điện cực Zn và Cu đều giảm. Câu 11 (SBT – KNTT). Khi điện phân dung dịch gồm CuSO4 và HC1 (sử dụng điện cực trơ, có màng ngăn xốp), chất khí đầu tiên thoát ra ở anode là A. O2. B. Cl2. C. H2. D. SO2. Câu 12 (SBT – CTST). Cách nào sau đây không được dùng để điều chế NaOH? A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp, điện cực trơ. B. Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch Na2CO3. C. Cho Na2O tác dụng với nước. D. Dẫn khí NH3 vào dung dịch Na2CO3. Câu 13 (SBT – CTST). Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), ở cathode xảy ra A. sự khử ion Cl . B. sự oxi hóa ion Cl . C. sự oxi hóa ion Na+ . D. sự khử ion Na+ . Câu 14 (SBT – CTST). Khi điện phân CaCl2 nóng chảy (điện cực trơ), ở anode xảy ra A. sự khử ion Cl . B. sự khử ion Ca2+ . C. sự oxi hóa ion Ca2+ . D. sự oxi hóa ion Cl Câu 15. Một học sinh thực hiện ba thí nghiệm liên quan đến ba kim loại X, Y, Z và dung dịch muối nitrate của chúng ở điều kiện chuẩn và quan sát được các hiện tượng sau: (1) X không phản ứng được với dung dịch Y(NO3)2 1 M. (2) Y tan trong dung dịch muối ZNO3 1 M và xuất hiện tinh thể Z. (3) Z không phản ứng với dung dịch X(NO3)2 1 M. Trật tự nào sau đây thể hiện đúng mức độ khử của ba kim loại? A. X > Y > Z. B. Y > X > Z. C. X > Z > Y. D. Y > Z > X. Câu 16 (SBT – CTST). Cho o Pin(Ni-Cu) E = 0,59 V và 2+ o Cu / Cu E = 0,34 V. Thế điện cực chuẩn của cặp oxi hóa - khử Ni2+/Ni ( 2+ o Ni / Ni E ) là A.0,34 V. B. 0,35 V. C. -0,34 V. D. -0,25 V. Câu 17 (SBT – KNTT). Sức điện động chuẩn của pin điện hoá H2 - Cu (gồm hai điện cực ứng với hai cặp oxi hoá - khử là 2H+ /H2 và Cu2+/Cu) đo được bằng vôn kế có điện trở vô cùng lớn là 0,340 V. Từ đó, xác định được thế điện cực chuẩn của cặp Cu2+/Cu là A. -0,340 V. B. 0,000 V. C. 0,680 V. D. +0,340 V. Câu 18 (SBT – CTST). Điện phân một dung dịch hỗn hợp gồm: HCl, CuCl2, NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn. Kết luận nào sau đây khômg đúng? A. Sau khi kết thúc quá trình điện phân, pH của dung dịch tăng so với dung dịch ban đầu. B. Các chất bị điện phân lần lượt theo thứ tự: CuCl2, HCl, NaCl và H2O. C. Quá trình điện phân NaCl làm tăng pH của dung dịch. D. Quá trình điện phân HCl làm giảm pH của dung dịch. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hóa – khử Cu2+/Cu = 0,34V ; Fe2+/Fe = – 0,44V ; Fe3+/Fe2+ = 0,77V; Ag+ /Ag = 0,8V Các phản ứng có thể xảy ra là a. 2+ 2+ Cu + Fe Cu + Fe  b. 3+ 2+ Fe + Fe Fe  c. + 2+ 3+ Ag + Fe Ag + Fe 

4 Câu 4. Cho các phản ứng sau: (1) Cho Cu vào dung dịch FeSO4. (2) Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3. (3) Cho K vào dung dịch CuSO4. (4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2. Số lượng phản ứng có thể thu được đơn chất kim loại là Câu 5. Cho một pin Galvani với điện cực Zn và Cu có sức điện động chuẩn là 1,34V. Sử dụng pin này để thắp sáng một bóng đèn nhỏ với cường độ dòng điện chạy qua là I = 0,02A. Nếu điện cực kẽm hao mòn 0,1 mol do pin phóng điện thì thời gian tối đa mà pin thắp sáng được bóng đèn là bao nhiêu giờ ? Cho biết các công thức: Q n.F I.t   , trong đó: Q là điện lượng (C) , n là số mol electron đi qua dây dẫn, I là cường độ dòng điện (A),t là thời gian (giây), F là hằng số Faraday ( 1 96500Cmol ). Câu 6. Tiến hành điện phân dung dịch CuSO4 với anode bằng đồng. Để hoà tan 100 g đồng ở anode trong 8 giờ thì cần cường độ dòng điện bằng bao nhiêu ampe? (Làm tròn kết quả đến phần mười). ----------------Hết-------------

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.