Content text 4. Đề thi thử TN THPT môn Địa Lý - Năm 2024 - Sở GD&ĐT Hải Dương - Lần 1.docx
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có ____ trang) KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Bài thi: KHXH; Môn thi: ĐỊA Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: ......................................................................... 1 Câu 1: Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc nên có A. nền nhiệt độ cao, chan hòa ánh nắng. B. giàu thủy hải sản, sinh vật phong phú. C. khí hậu có hai mùa, nhiệt ẩm dồi dào. D. khoáng sản đa dạng, địa hình núi cao. Câu 2: Nhận định nào sau đây đúng với lãnh hải? A. Là vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển. B. Được xem như một bộ phận lãnh thổ trên đất liền. C. Rộng 200 hải lí và Nhà nước có quyền về kinh tế. D. Nhà nước có quyền kiểm soát thuế quan, nhập cư. Câu 3: Về kinh tế, vị trí địa lí nước ta mang lại thuận lợi nào sau đây? A. Thực hiện chính sách mở, thu hút vốn đầu tư nước ngoài. B. Phát triển các cảng biển lớn, giàu tài nguyên thiên nhiên. C. Đa dạng sản phẩm nông sản, khí hậu có sự phân hóa rõ rệt. D. Giao lưu hợp tác với các nước, tự nhiên phân hóa đa dạng. Câu 4: Cấu trúc địa hình nước ta gồm hai hướng chính nào sau đây? A. Tây Bắc - Đông Nam và vòng cung. B. Đông Bắc - Tây Nam và Đông - Tây. C. Tây Nam - Đông Bắc và vòng cung. D. Tây Bắc - Đông Nam và Đông - Tây. Câu 5: Đặc điểm nổi bật của đồng bằng sông Hồng là A. được khai phá từ lâu đời, đê ven sông ngăn lũ. B. diện tích đất mặn lớn, nhiều ô trũng ngập nước. C. đất đai giàu dinh dưỡng, có nước triều lấn sâu. D. có diện tích lớn nhất, ngày càng được mở rộng. Câu 6: Đối với phát triển kinh tế, vùng đồi núi nước ta có thế mạnh nào sau đây? A. Giàu khoáng sản, lâm sản và nguồn thủy năng lớn. B. Tiềm năng du lịch lớn, đất đai đa dạng và thủy sản. Mã đề thi:……
Câu 14: Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của khí hậu nước ta không có biểu hiện nào sau đây? A. Góc nhập xạ nhỏ, sông nhiều nước, địa hình đa dạng. B. Khí hậu nước ta phân thành hai mùa trong năm rõ rệt. C. Tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm. D. Lượng mưa lớn, độ ẩm cao, cân bằng ẩm luôn dương. Câu 15: Nhân tố chủ yếu nào sau đây làm cho thiên nhiên nước ta có sự phân hóa theo vĩ độ? A. Khí hậu. B. Địa hình. C. Khí áp. D. Dòng biển. Câu 16: Ở nước ta, khu vực địa hình nào sau đây có đầy đủ ba đai cao? A. Tây Bắc. B. Trường Sơn Bắc. C. Đông Bắc. D. Trường Sơn Nam. Câu 17: Đai ôn đới gió mùa trên núi có đặc điểm nào sau đây? A. Khí hậu ôn đới, chủ yếu đất mùn thô. B. Khí hậu nóng ẩm, xuất hiện loài ôn đới. C. Rừng cận nhiệt và nhiều thú lông dày. D. Hình thành đất mùn và rừng phát triển. Câu 18: Nhận định nào sau đây không đúng về thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc? A. Nhiều loài cây chịu hạn, rụng lá vào mùa khô. B. Trong rừng thành phần nhiệt đới chiếm ưu thế. C. Nền nhiệt cao, biên độ nhiệt độ trong năm lớn. D. Cảnh quan tiêu biểu là rừng nhiệt đới gió mùa. Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây tiếp giáp với biển? A. Nam Định. B. Kon Tum. C. Đồng Tháp. D. Cao Bằng. Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết đảo nào sau đây thuộc quần đảo Hoàng Sa? A. Hữu Nhật. B. Ba Bình. C. Phan Vinh. D. Bến Lạc. Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hình thể, cho biết cửa sông nào sau đây nằm ở phía Bắc cửa Hội? A. Cửa Đáy. B. Cửa Nhượng. C. Cửa Tùng. D. Cửa Trà Câu. Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Địa chất khoáng sản, cho biết địa điểm nào sau đây có khoáng sản mangan? A. Chiêm Hóa. B. Vàng Danh. C. Cam Đường. D. Quỳnh Nhai.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ nào sau đây thuộc hệ thống sông Đồng Nai? A. Trị An. B. Biển Hồ. C. Kẻ Gỗ. D. Thác Bà. Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thực vật và động vật, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đất liền? A. Bến En. B. Côn Đảo. C. Cát Bà. D. Phú Quốc. Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao hơn cả? A. Tam Đảo. B. Tản Viên. C. Chí Linh. D. Núi Nưa. Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Mơ Nông? A. Nam Decbri. B. Lang Bian. C. Ngọc Krinh. D. Chứa Chan. Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết cặp biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa nào sau đây có sự đối lập về mùa mưa và mùa khô? A. Đồng Hới và Đà Lạt. B. Lạng Sơn và Hà Nội. C. Đà Nẵng và Nha Trang. D. Cần Thơ và Cà Mau. Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thực vật và động vật, cho biết nhận định nào sau đây đúng về phân khu địa lí Nam Bộ? A. Chủ yếu là thảm thực vật nông nghiệp, rừng ngập mặn. B. Có nhiều vườn quốc gia, rừng tre nứa trên các đảo nhỏ. C. Rừng kín thường xanh, rừng thưa phân bố ở phía Đông. D. Nhiều khu dự trữ sinh quyển, rừng trồng có ở ven biển. Câu 29: Thiên nhiên nước ta xanh tốt khác hẳn với các nước có cùng vĩ độ do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn, chịu ảnh hưởng của gió mùa. B. Lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang, địa hình có sự phân hóa đa dạng. C. Chủ yếu là địa hình đồi núi thấp, nằm ở trong vùng nội chí tuyến. D. Chịu tác động mạnh từ con người, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. Câu 30: So với Đồng bằng sông Cửu Long, các đồng bằng duyên hải miền Trung có điểm khác biệt nào sau đây? A. Diện tích nhỏ, biển đóng vai trò chính trong sự hình thành đồng bằng. B. Có hệ thống đê ven sông ngăn lũ, chịu tác động mạnh của triều cường.