PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Unit 10 - chuyen sau Anh 8 (GV).pdf

UNIT 10 – COMMUNICATION (GIAO TIẾP) A- VOCABULARY New words Meaning Picture Example channel /ˈʧænl/ (n) kênh What’s on Channel 2 tonight? Có gì ở kênh 2 tối nay? communicate /kəˈmjuːnɪkeɪt/ (v) giao tiếp My foreign friend and I communicate by email. Bạn nước ngoài của tôi và tôi giao tiếp qua thư điện tử. cyber- /ˈsaɪbə/ thuộc về internet Cyberbullying is a hot issue these days. Bắt nạt qua mạng internet là một vấn đề nóng hiện nay. digital /ˈdɪʤɪtl/ (adj) kỹ thuật số Do you have a digital camera? Bạn có một chiếc máy ảnh kỹ thuật số đúng không? face-to-face /feɪs-tuː-/feɪs/ (adj) trực diện They rarely have face-to-face communication with each other. Họ hiếm khi giao tiếp trực tiếp với nhau. instantly /ˈɪnstəntli/ (adv) ngay lập tức Nowadays, we can send and receive message instantly via internet. Ngày nay, chúng ta có thể gửi và nhận tin nhắn ngay tức khắc thông qua mạng internet.

B-GRAMMAR I-ÔN TẬP THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN (FUTURE CONTINUOUS) 1. Cách dùng Cách dùng Ví dụ Diễn tả hành động sẽ đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai. Tonight at 11pm, we will be dancing at the party. (Tối nay lúc 11 giờ, chúng tôi sẽ đang nhảy múa tại bữa tiệc.) Để hoạch định cho những việc được trông thấy đang xảy ra trong tương lai. You’ll recognize me when you get there. I’ll be wearing jeans and a white T-shirt. I’ll besitting at a table at the corner and reading a newspaper. Hành động có dự định trước trong tương lai gần. He will be leaving in a few days. Will you be going away this summer? 2. Dạng thức của thì tương lai tiếp diễn Thể khẳng định Thể phủ định I I He/She/It/Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được He/She/It/Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được You/We/They/Danh từ số nhiều will be + V-ing You/We/They/Danh từ số nhiều will not/won’t be + V-ing Ví dụ: At this time tomorrow, he will be doing his homework. (Giờ này ngày mai, anh ấy sẽ đang làm bài tập về nhà.) At this time next week, I will be going to France. (Giờ này tuần sau, tôi sẽ đang đi Pháp) Ví dụ: At 9pm tomorrow, they won’t be cleaning thei house. (Lúc 9 giờ tối mai, họ sẽ không đang lau dọn nhà đâu.) At this time next month, she won’t be working for this company. (Giờ này tháng sau, cô ấy sẽ không đang làm việc cho công ty này nữa.)

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.