PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Chủ đề 3. Bảo hiểm và an sinh xã hội.docx

Phần hai CÂU HỎI ÔN LUYỆN THEO CHỦ ĐỀ Chủ đề 3. BẢO HIỂM VÀ AN SINH XÃ HỘI Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (Mỗi câu hỏi chỉ chọn một phương án) Câu 1. Người được bảo hiểm là A. tổ chức, cá nhân có tài sản, trách nhiệm dân sự, sức khoẻ, tính mạng, nghĩa vụ hoặc lợi ích kinh tế được bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm. B. tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với tổ chức bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm. C. tổ chức, cá nhân được bên mua bảo hiểm hoặc người được bảo hiểm chỉ định để nhận tiền bảo hiểm theo thoả thuận trong hợp đồng bảo hiểm. D. tổ chức, cá nhân bồi thường, chi trả tiền bảo hiểm theo thoả thuận trong hợp đồng bảo hiểm. Câu 2. Bên mua bảo hiểm đóng phí bảo hiểm để tổ chức bảo hiểm bồi thường, trả tiền bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm theo thoả thuận trong hợp đồng bảo hiểm là đặc điểm của loại hình bảo hiểm nào sau đây? A. Bảo hiểm thương mại. B. Bảo hiểm xã hội. C. Bảo hiểm y tế. D. Bảo hiểm thất nghiệp. Câu 3. Phí bảo hiểm là khoản tiền mà A. người được bảo hiểm phải đóng cho tổ chức bảo hiểm theo quy định của pháp luật hoặc do các bên thoả thuận trong hợp đồng bảo hiểm. B. người được chỉ định là người thụ hưởng phải đóng cho tổ chức bảo hiểm theo quy định của pháp luật hoặc do các bên thoả thuận trong hợp đồng bảo hiểm. C. bên mua bảo hiểm phải đóng cho tổ chức bảo hiểm theo quy định của pháp luật hoặc do các bên thoả thuận trong hợp đồng bảo hiểm. D. tổ chức bảo hiểm bồi thường cho người được bảo hiểm khi sự kiện bảo hiểm xảy ra. Câu 4. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với tổ chức bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm được gọi là A. người thụ hưởng. B. bên thứ ba. C. người được bảo hiểm. D. bên mua bảo hiểm.
Câu 5. Sự bảo đảm thay thế hoặc bù đắp một phần thu nhập của người lao động khi họ bị giảm hoặc mất thu nhập do ốm đau, tai nạn lao động, hết tuổi lao động,... là nội dung của khái niệm nào sau đây? A. Bảo hiểm xã hội. B. Bảo hiểm y tế. C. Bảo hiểm thất nghiệp. D. Bảo hiểm thương mại. Câu 6. Loại hình bảo hiểm nào được coi là sự bảo đảm chi trả một phần hoặc toàn bộ chi phí khám bệnh, chữa bệnh cho người tham gia nếu không may xảy ra tai nạn, ốm đau, bệnh tật? A. Bảo hiểm xã hội. B. Bảo hiểm y tế. C. Bảo hiểm thất nghiệp. D. Bảo hiểm thương mại. Câu 7. Người lao động được bù đắp một phần thu nhập, hỗ trợ nghề, duy trì và tìm kiếm việc làm khi bị mất việc làm nếu tham gia A. bảo hiểm xã hội. B. bảo hiểm y tế. C. bảo hiểm thất nghiệp. D. bảo hiểm thương mại. Câu 8. Việc công ty bảo hiểm sử dụng vốn nhàn rỗi của mình để mua cổ phiếu, trái phiếu doanh nghiệp thể hiện vai trò nào sau đây của bảo hiểm? A. Góp phần chuyển giao rủi ro. B. Là một kênh huy động vốn cho nền kinh tế. C. Ổn định và tăng thu ngân sách nhà nước. D. Thúc đẩy hội nhập kinh tế quốc tế. Câu 9. Phát biểu nào sau đây là sai khi đề cập đến vai trò của bảo hiểm về khía cạnh kinh tế? A. Là công cụ để Nhà nước điều tiết sản xuất và thị trường. B. Góp phần ổn định tài chính và đảm bảo an toàn cho các khoản đầu tư. C. Là một kênh huy động vốn cho đầu tư phát triển kinh tế – xã hội. D. Góp phần ổn định ngân sách nhà nước. Câu 10. Phát biểu nào sau đây là sai khi đề cập đến vai trò của bảo hiểm về khía cạnh xã hội? A. Góp phần ngăn ngừa rủi ro, giảm thiểu tổn thất cho con người. B. Điều tiết giá cả và thu nhập. C. Đảm bảo an toàn cho cuộc sống của con người. D. Góp phần tạo việc làm trong lĩnh vực bảo hiểm. Câu 11. Hệ thống chính sách an sinh xã hội ở Việt Nam hiện nay không bao gồm chính sách nào sau đây?
A. Chính sách về ngân sách nhà nước và thuế. B. Chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo. C. Chính sách bảo hiểm xã hội. D. Chính sách trợ giúp xã hội. Câu 12. Trợ cấp thường xuyên cho những người có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn và trợ cấp đột xuất cho người dân gặp rủi ro để họ ổn định cuộc sống là nội dung của chính sách an sinh xã hội nào sau đây? A. Chính sách dịch vụ xã hội cơ bản. B. Chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo. C. Chính sách bảo hiểm xã hội. D. Chính sách trợ giúp xã hội. Câu 13. Chính sách hỗ trợ người dân phòng ngừa, giảm thiểu rủi ro khi bị giảm hoặc mất thu nhập là nội dung của chính sách an sinh xã hội nào sau đây? A. Chính sách dịch vụ xã hội cơ bản. B. Chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo. C. Chính sách bảo hiểm xã hội. D. Chính sách trợ giúp xã hội. Câu 14. Đọc thông tin và trả lời câu hỏi: Vào năm 2015, ông T được tiếp cận nguồn vốn vay từ Ngân hàng Chính sách xã hội với số vốn ban đầu là 20 triệu đồng. Ông đã sử dụng số tiền được vay đê mua bò giống. Đến năm 2022, từ hai con bò, đàn bò của gia đình ông đã tăng lượng lên thành 10 con. Nhờ đó, đời sống của gia đình ông được cải thiện đáng kể. Thông tin trên đề cập đến nội dung của chính sách an sinh xã hội nào sau đây? A. Chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo. B. Chính sách bảo hiểm xã hội. C. Chính sách trợ giúp xã hội. D. Chính sách về dịch vụ xã hội cơ bản. Câu 15. Đọc thông tin và trả lời câu hỏi: Quỹ Bảo trợ trẻ em Việt Nam đã phối hợp với 28 tỉnh, thành phố hỗ trợ cho trẻ em mồ côi mất cha, mẹ do COVID-19 (mức 05 triệu đồng/trẻ em) và 124 triệu đồng cho 124 trẻ em sơ sinh là con của sản phụ bị nhiễm COVID-19 (mức 01 triệu đồng/trẻ em).
Thông tin trên đề cập đến nội dung của chính sách an sinh xã hội nào sau đây? A. Chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo. B. Chính sách bảo hiểm xã hội. C. Chính sách trợ giúp xã hội. D. Chính sách về dịch vụ xã hội cơ bản. Câu 16. Quy định về việc học sinh tiểu học trong cơ sở giáo dục công lập không phải đóng học phí (Theo Điều 99 Luật Giáo dục năm 2019) thể hiện nội dung của chính sách an sinh xã hội nào sau đây? A. Chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo. B. Chính sách bảo hiểm xã hội. C. Chính sách trợ giúp xã hội. D. Chính sách về dịch vụ xã hội cơ bản. Câu 17. Phát biểu nào sau đây là sai về vai trò của an sinh xã hội? A. Phát huy tinh thần đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau giữa các thành viên trong cộng đồng, xã hội. B. Góp phần đảm bảo công bằng xã hội. C. Duy trì ổn định xã hội, tạo động lực cho phát triển kinh tế – xã hội. D. Kiểm soát lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô. Câu 18. Đọc thông tin và trả lời câu hỏi: Bà V làm nghề buôn bán nhỏ, bỏ ra một khoản tiền trích từ thu nhập để tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện với mục đích có được khoản lương hưu, không phải phụ thuộc vào con cháu, trở thành gánh nặng cho gia đình và xã hội. Loại hình bảo hiểm mà bà V tham gia do chủ thể nào cung cấp? A. Nhà nước. B. Doanh nghiệp. C. Tổ chức phi chính phủ. D. Ngân hàng. Đọc thông tin và trả lời câu hỏi 19, 20 Theo số liệu thống kê trên Cổng Thông tin giám định Bảo hiểm y tế từ ngày 01/01/2021 đến ngày 02/7/2021, cả nước có 75,58 triệu lượt khám, chữa bệnh với số tiền đề nghị cơ quan Bảo hiểm xã hội thanh toán là trên 48 774 tỉ đồng. Trong đó có: hơn 68,6 triệu lượt khám, chữa bệnh ngoại trú với số tiền đề nghị thanh toán là trên 18 740 tỉ đồng; gần 7 triệu lượt khám, chữa bệnh nội trú với số tiền đề nghị thanh toán là trên 30 033 tỉ đồng. Câu 19. Đoạn thông tin đề cập đến quyền lợi nào của người tham gia bảo hiểm y tế?

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.