PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 2. File lời giải (GV).docx



Thời gian Tần số 2 7 10 11 2 Tính tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên bằng: A. 101 2 B. 630 11 C. 523 7 D. 172 3 Lời giải Gọi 1232,,...,xxx là thời gian đọc sách của 32 học sinh và xếp theo thứ tự tăng dần. Ta có 2425,55;60xx nên tứ phân vị thứ ba nằm trong nhóm thứ 4 . Ta có  3 3.32 2710 630 4 55.5 1111Q   Câu 7: Bạn An rất thích chạy bộ. Thời gian chạy bộ mỗi ngày trong thời gian gần đây của bạn An được thống kê lại ở bảng sau: Thời gian (phút) 20;25 25;30 30;35 35;40 40;45 Số ngày 6 6 4 1 1 Hãy tính khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trong bảng trên. A. 9,225 . B. 8,25 . C. 9,25 . D. 8,125 . Lời giải Cỡ mẫu 18n . Gọi 1218;;...;xxx là mẫu số liệu gốc gồm thời gian của 18 ngày chạy bộ của bạn An được sắp xếp theo thứ tự không giảm. Ta có: 167121316171820;25;25;30;,...,30;35;35;40;40;45,...,,...,xxxxxxxx Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu gốc là 520;25x . Do đó, tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm là: 1 18 0 4 20252023,75 6Q   . Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu gốc là 1430;35x . Do đó, tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm là:  3 318 66 4 30353031,875 4Q    . Vậy khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là: 31,87523,758,125Q . Câu 8: Cho bảng số liệu khảo sát về tuổi thọ (đơn vị: nghìn giờ) của một loại bóng đèn: Tuổi thọ 3;5 5;7 7;9 9;11 11;13

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.