PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Sinh học phát triển.docx

Chương 3: Sinh học phát triển 1. Về các phương thức sinh sản: A. Sinh sản vô tính dựa trên cơ sở phân bào giảm nhiễm B. Nảy chồi, cắt đốt là hình thức sinh sản hữu tính C. Sự tái tổ hợp di truyền do sự kết hợp của 2 nguồn gen khác nhau của 2 giao tử là đặc trưng của sinh sản hữu tính D. Tiếp hợp là một hình thức sinh sản vô tính 2. Cho các giai đoạn: 1. Già lão 2. Sinh trưởng 3. Tử vong 4. Tạo hợp tử 5. Phôi thai 6. Trưởng thành 7. Tạo giao tử Quá trình phát triển của cá thể: A. 7, 4, 5, 6, 2, 1, 3 B. 4, 7, 5, 6, 2, 1, 3 C. 7, 5, 4, 2, 6, 1, 3 D. 7, 4, 5, 2, 6, 1, 3 3. Khi nói về tinh trùng: A. Phần đuôi có các protein có tác dụng dung giải màng trứng B. Đoạn trung gian chứa bao lò xo quanh sợi trục ty thể, cung cấp năng lượng cho sự vận động của tinh trùng C. Các ống vi thể thuộc phần cổ đóng vai trò quan trọng trong chức năng vận động của tinh trùng D. Phần đầu không chứa nhân, không có tế bào chất và bất cứ bào quan nào 4. Quá trình thụ tinh: A. Có nhiều tinh trùng đến gặp trứng nhưng đại đa số là giải phóng enzym dung giải màng trứng cho tinh trùng độc nhất chui vào qua nón hút B. Trước khi gặp tinh trùng, trứng đã trải qua lần phân bào cuối cùng để tống cực cầu ra ngoài C. Hợp tử không có khả năng phân chia nếu như không có ít nhất hai tinh trùng được vào trong trứng và tiếp xúc với nhân trứng
D. Kết quả của sự thụ tinh là sinh ra một tế bào duy nhất có tính biệt hóa cao, sẵn sàng cho sự phát triển của một cá thể mới sau này 5. Về phôi vị: A. Không thông với môi trường ngoài B. Lớp tế bào phía ngoài là lá phôi ngoài, lớp tế bào phía trong là lá phôi trong, có thể hình thành lá phôi giữa xen kẽ 2 lá phôi C. Phôi khẩu dịch chuyển từ bên xuống phía đáy D. Môi lưng là bờ dưới của phôi khẩu, môi bụng là bờ trên phôi khẩu 6. Hình thành nên cơ quan hô hấp (phổi) là do: A. Lá phôi ngoài B. Lá phôi trong C. Lá phôi giữa D. Lá nuôi 7. Nhận định sai về giai đoạn già lão: A. Sự già lão từ từ là các cơ quan già hóa trước hết vẫn đáp ứng được nhu cầu của các cơ quan khác, quá trình hoạt động suy giảm so với giai đoạn trưởng thành nhưng vẫn sống tiếp B. Nếu già hóa 1 cơ quan nào đó quá nhanh thì có thể gây cái chết (tử vong) C. Các cơ quan khác nhau cùng đồng thời bắt đầu thời điểm già hóa, song tốc độ già hóa của các cơ quan này không giống nhau D. Có những loài động vật không trải qua giai đoạn này mà có thể chết ngay sau giai đoạn trưởng thành 8. Về các gen và mã di truyền trong giai đoạn phôi thai: A. Để hình thành nên một cơ thể hoàn chỉnh thì cần một bộ gen lưỡng bội chứa đầy đủ thông tin di truyền, do đó bộ gen đơn bội không có đủ thông tin di truyền để tạo nên một cá thể hoàn chỉnh B. Chiều hướng trong quá trình phát triển phôi là thông tin di truyền ở nhân tế bào dần chuyển từ trạng thái tiềm năng bị hạn chế sang trạng thái đa tiềm năng C. Tại giai đoạn phân cắt, do chưa có sự biệt hóa các cơ quan nên các gen liên quan đến các chức năng bị biệt hóa ở trạng thái bị kìm hãm, song các gen từ nguồn mẹ (tế bào chất) vẫn hoạt động bình thường trong giai đoạn này D. Trứng điều hòa là trứng mà tế bào chất của nó chia thành các vùng khác nhau cần cho sự biệt hóa các mầm cơ quan khác nhau, do đó nếu tách ra từng phôi bào riêng rẽ trong giai đoạn phân cắt phôi thì các phôi bào sẽ phát triển một cách bình thường
9. Không phải giai đoạn trong phôi thai: A. Giai đoạn phôi vị hóa phát sinh mầm cơ quan B. Giai đoạn hậu phôi C. Giai đoạn tạo hình các cơ quan D. Giai đoạn phân cắt 10. Nhận định đúng về các hình thức sinh sản: A. Trứng sau khi được thụ tinh vẫn có trường hợp nhân tinh trùng hay nhân trứng bị mất hoạt tính và bị loại bỏ, chỉ còn nhân của chất còn lại tham gia vào quá trình tạo hợp tử B. Nội hợp khác tiếp hợp ở chỗ là nội hợp diễn ra sự thanh xuân hóa của cả 2 cá thể do có sự trao đổi vật chất di truyền. Như vậy, nội hợp không thể xếp vào phương thức sinh sản vô tính C. Thực chất của đơn tính sinh (hay trinh sản) là phương thức sinh sản vô tính do không xảy ra sự phân bào giảm nhiễm D. Đa số các loài động vật mà lưỡng tính thì không giao hợp chéo mà thường xảy ra sự tự thụ tinh 11. Không diễn ra tại giai đoạn phôi vị hóa: A. Xoang phôi nang thu hẹp dần thành phôi vị với xoang vị thông với môi trường bằng phôi khẩu B. Hình thành phôi dâu C. Sản xuất các chất cảm ứng sơ cấp D. Hình thành các lá phôi, mầm hệ thần kinh, mầm dây sống… 12.Về giai đoạn phân cắt của trứng vô hoàng: A. Cũng hình thành xoang phôi nang, xoang vị và sự xuất hiện của phôi khẩu như ở các trứng đoạn hoàng và đẳng hoàng B. Các đại phân bào phân cắt nhanh hơn các tiểu phôi bào nên hình thành một lớp bao quanh các tiểu phôi bào C. Túi noãn hoàng là túi được tạo thành từ lá nuôi và lá phôi ngoài ở phía trên D. Các tiểu phân bào hình thành lá nuôi, giữa lá nuôi và lá phôi ngoài hình thành nên xoang ối 13. Hình thành nên rau thai là do: A. Lá phôi ngoài B. Lá phôi trong C. Lá phôi giữa D. Lá nuôi

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.