Content text Bài 1_Đề bài.pdf
BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 8 -CÁNH DIỀU PHIÊN BẢN 2025-2026 2 Ví dụ 3. Tỉ số diện tích của tam giác đều cạnh a(m) và hình vuông cạnh a ( m ) bằng bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phẩn mười)? Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án sau: (A) 0,4 ; (B) 0,5 ; (C) 0,3 ; (D) 0,6 ; (E) 0,65 . Dạng 3. Chọn bộ ba số cho độ dài các cạnh của một tam giác vuông. Phương pháp giải Xét bình phương của các số đã cho. Chọn ra bộ ba số mà bình phương của số lớn nhất bằng tổng các bình phương của hai số còn lại. Ví dụ 4. Tìm số tự nhiên a , biết rằng ba số a,8,15 là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông. Dạng 4. Sử dụng định lí Pythagore đảo để chứng minh góc vuông. Phương pháp giải Chọn ra một tam giác có một góc cần chứng minh là góc vuông. Chứng minh rằng bình phương của cạnh đối diện với góc đó bằng tổng các bình phương của hai cạnh kia. Ví dụ 5. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH , điểm D : đoạn thẳng AH . Trên tia đối của tia HA lấy điểm E sao HE AD = . Qua D kẻ đường vuông góc với AH , cắt AB ở .. Chứng minh rằng IE vuông góc với EC. C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Chọn phát biểu đúng nhất về định lí Pythagore: A. Trong một tam giác vuông, bình phương cạnh huyền bằng tổng bình phương hai cạnh góc vuông. B. Trong một tam giác vuông, cạnh huyền bằng cạnh góc vuông. C. Trong tam giác vuông, bình phương cạnh huyền bằng bình phương cạnh góc vuông. D. Trong một tam giác vuông, bình phương cạnh huyền bằng tổng hai cạnh góc vuông. Câu 2: Cho tam giác ABC vuông cân ở A . Tính độ dài BC biết AB AC = = 2dm A. BC 4dm = . B. BC dm = 64 C. BC 8dm = . D. BC dm = 8 Câu 3: Cho hình vẽ. Tính x . A. x =10 cm . B. x =11 cm . C. x = 8 cm . D. x = 5 cm Câu 4: Một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 26 cm độ dài các cạnh góc vuông tỉ lệ với 5 và 12. Tính độ dài các cạnh góc vuông. A. 12 cm;24 cm . B. 10 cm;22 cm . C. 10 cm;24 cm . D. 15 cm;24 cm.
BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 8 -CÁNH DIỀU PHIÊN BẢN 2025-2026 3 Câu 5: Cho hình vẽ. Tính x . A. 5. B. 5 4 .C. 4. D. 4 5 . Câu 6: Lựa chọn phương án đúng nhất: A. Nếu một tam giác có bình phương của một cạnh bằng tổng các bình phương của hai cạnh kia thì tam giác đó là tam giác nhọn. B. Nếu một tam giác có bình phương của một cạnh bằng tổng các bình phương của hai cạnh kia thì tam giác đó là tam giác vuông. C. Nếu một tam giác có bình phương của một cạnh bằng tổng các bình phương của hai cạnh kia thì tam giác đó là tam giác tù. D. Nếu một tam giác có bình phương của một cạnh bằng tổng các bình phương của hai cạnh kia thì tam giác đó là tam giác cân. Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại B , khi đó: A. 2 2 2 AB BC AC + = . B. 2 2 2 AB BC AC - = . C. 2 2 2 AB AC BC + = . D. 2 2 2 AB AC BC = + Câu 8: Tam giác ABC có AB 3 cm, AC 4 cm, BC 5 cm = = = . Tam giác ABC là tam giác gì? A. Tam giác nhọn. B. Tam giác tù. C. Tam giác vuông. D. Không đủ dữ kiện để xác định Câu 9: Cạnh huyền của một tam giác là bao nhiêu biết hai cạnh góc vuông là 3 và 4. A. 8. B. 7. C. 6. D. 5 Câu 10: Cho tam giác ABC cân tại A . Kẻ AH vuông góc với BC tại H . Cho BH 2 cm, AB 4 cm = = . Tính AH: A. 10 cm. B. 13 cm . C. 12 cm. D. 12 cm. Câu 11: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau: A. 15 cm;8 cm;18 cm. B. 21dm;20dm;29dm . C. 5 m;6 m;8 m. D. 2 m;3 m;4 m Câu 12: Cho ABCD là hình vuông cạnh 4 cm (hình vẽ). Khi đó độ dài đường chéo AC là:
BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 8 -CÁNH DIỀU PHIÊN BẢN 2025-2026 4 A. AC = 4 2 cm . B. AC = 4 cm . C. AC = 30 cm. D. AC = 8 cm . Câu 13: Tìm câu sai trong các câu sau đây. Cho tam giác PQR vuông tại P . Khi đó: A. QR PQ > . B. QR PR > . C. 2 2 2 QR PQ PR = + . D. 2 2 2 QR PR PQ + = Câu 14: Cho tam giác ABC vuông ở A có AC 20 cm = . Kẻ AH BC ^ . Biết BH 9 cm;HC 16 cm = = . Tính AB, AH A. AH 12 cm;AB 15 cm = = . B. AH AB = = 10 cm; 15 cm . C. AH 15 cm;AB 12 cm = = . D. AH AB = = 12 cm; 13 cm. Câu 15: Cho tam giác ABC. Kẻ AH vuông góc với BC. Tính chu vi tam giác ABC biết AB 5 cm, AH 4 cm, 184 cm = = = HC . (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). A. 30,8 cm . B. 35,7 cm. C. 31 cm. D. 31,7 cm . Câu 16: Tính cạnh huyền của một tam giác vuông biết tỉ số các cạnh góc vuông là 3: 4 và chu vi tam giác là 36 cm A. 9 cm. B. 12 cm. C. 15 cm. D. 16 cm. Câu 17: Tìm x trong hình vẽ sau: A. x = 6 . B. x = 7 . C. x = 8 . D. x = 5