Content text Bài 21_Pt và bpt mũ loga_Đề bài.pdf
a) 2 4 5 3 9 x x − + = b) 1 5 7 2 1,5 3 x x + − = c) 2 1 2 2 4 10 x x − + + = Ví dụ 2: Giải các phương trình sau a) 3 3 log (2 1) log 5 x + = b) ( ) 2 2 2 log ( 3) log 2 1 x x x + = − − c) 5 log ( 1) 2 x − = d) 2 2 log ( 5) log ( 2) 3 x x − + + = Ví dụ 3: Giải bất phương trình mũ sau: 2 1 3 3 x x x − − Ví dụ 4: Giải bất phương trình mũ sau: 4 2 2 5 5 2 x x − Ví dụ 5: Giải bất phưong trình 2 1 3 ( 5 2) ( 5 2) x x − − + + − . Ví dụ 6: Giải mỗi bất phương trình sau: a) 1 1 5 5 log (2 1) log ( 3) x x − + ; b) ln( 3) ln(2 8) x x + − . Dạng 2: Phương pháp đặt ẩn phụ 1. Phương pháp 2 . 0 x x a a + + = . Đặt , 0 ( ) x t a t = 2 log .log 0 a a x x + + = . Đặt t x x = log , 0 a ( ) 2. Ví dụ Ví dụ 1: Giải các phương trình sau: a) 9 4 3 3 0 x x − + = b) 9 3 6 2 4 0 x x x − + = c) 1 5 5 6 0 x x − + − = d) 25 2.5 15 0 x x − − = Ví dụ 2: Giải các phương trình sau a) 2 3 3 log 2log 3 0 x x + − = b) 9 4log log 3 3 0 x x + − = Ví dụ 3: Giải bất phương trình mũ sau: 1 9 2.3 16 0 x x+ + − Ví dụ 4: Giải bất phương trinh sau: (7 4 3) 3(2 3) 2 0 x x + − − + Ví dụ 5: Giải bất phương trình 2 2 2 log 5log 6 0 x x − − Dạng 3: Logarit hóa, mũ hóa 1. Phương pháp ( ) 0 1 0 ( ) log f x a a a b b f x b . ( ) ( ) ( ) 0 loga b f x f x b f x a = =