PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 63. LOC AN LAM DONG 2025.docx

250+ ĐỀ THI THỬ THPTQG VẬT LÝ 2025 SỞ GD & ĐT LÂM ĐỒNG THPT LỘC AN ĐỀ CHÍNH THỨC Đề thi gồm: 05 trang ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT, LẦN 1 NĂM HỌC 2025 Môn: Vật lý Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh……………………………………………………… Số báo danh Mã đề: 104 Cho biết: π = 3,14; T(K) = t( 0 C) + 273; R = 8,31 J. mol −1 ; N A = 6,02.10 23 hạt/mol PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Nhiệt độ vào một ngày mùa hè ở Hà Nội là 35C∘ . Nhiệt độ đó tương ứng với A. 238 K. B. 67 K. C. 308 K. D. 76 K. Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về nhiệt hoá hơi? A. Nhiệt lượng cần cung cấp cho khối chất lỏng trong quá trình sôi gọi là nhiệt hoá hơi của khối chất lỏng ở nhiệt độ sôi. B. Nhiệt hoá hơi tỉ lệ với khối lượng của phần chất lỏng đã biến thành hơi. C. Đơn vị của nhiệt hoá hơi là Jun trên kilôgam ( J/kg ). D. Nhiệt hoá hơi được tính bằng công thức QL.m trong đó L là nhiệt hoá hơi riêng của chất lỏng, m là khối lượng của chất lỏng. Câu 3: Khi ô tô đóng kín cửa để ngoài trời nắng nóng, nhiệt độ không khí trong xe tăng rất cao so với nhiệt độ bên ngoài, làm giảm tuổi thọ các thiết bị trong xe. Nguyên nhân gây ra sự tăng nhiệt độ này là A. do thể tích khối khí trong ôtô thay đổi nên nhiệt lượng mà khối khí trong ôtô nhận được chủ yếu làm tăng nội năng của khối khí. B. do thể tích khối khí trong ôtô không đổi nên nhiệt lượng mà khối khí trong ôtô nhận được chủ yếu làm giảm nội năng của khối khí. C. do thể tích khối khỉ trong ôtô thay đổi nên nhiệt lượng mà khối khí trong ôtô nhận được chủ yếu làm giảm nội của khối khí. D. do thể tích khối khí trong ôtô không đổi nên nhiệt lượng mà khối khí trong ôtô nhận được chủ yếu làm tăng nội năng của khối khí. Câu 4: Người ta thả một vật rắn có khối lượng 1m , có nhiệt độ 150C∘ vào một bình nước có khối lượng 2m ở nhiệt độ 20C∘ . Khi có sự cân bằng nhiệt thì nhiệt độ của nước là 50C∘ . Gọi 12,cc lần lượt là nhiệt dung riêng của vật rắn và nhiệt dung riêng của nước. Tỉ số nào sau đây đúng? A. 11 22 1 30 mc mc . B. 11 22 1 13 mc mc . C. 11 22 3 10 mc mc . D. 11 22 13 1 mc mc . Câu 5: Thí nghiệm chuyển động Brown trong không khí là cơ sở để đưa ra nội dung nào trong mô hình động học phân tử chất khí? A. Kích thước của các phân tử khí rất nhỏ so với khoảng cách giữa chúng. B. Phân tử khí chuyển động hỗn loạn, không ngừng. C. Khi chuyển động các phân tử khi va chạm với nhau và với thành bình. D. Chuyển động của phân tử khí càng nhanh thì nhiệt độ của khí càng cao. Câu 6: Hệ thức đúng của áp suất chất khí theo mô hình động học phân tử là A. 22 3pmv . B. 21 3pmv . C. 2 pmv . D. 23 2pmv . Câu 7: Một lượng khí đựng trong bình, nếu thể tích bình tăng gấp ba lần, còn nhiệt độ khi giảm đi một
250+ ĐỀ THI THỬ THPTQG VẬT LÝ 2025 nửa thì áp suất của khí sẽ A. không đối. B. tăng gấp đôi. C. tăng gấp bốn lần. D. giảm sáu lần. Câu 8: Trong sóng điện từ, điện trường có hướng A. song song với hướng của từ trường. B. ngược với hưởng của từ trường. C. vuông góc với hướng của từ trường. D. tạo với hướng của từ trường một góc 45∘ Câu 9: Hình bên mô tả các đường sức điện trường do hai điện tích điểm A và B (mang điện tích) gây ra. Chọn đáp án đúng về dấu của hai điện tích điểm đó. A. 0,0ABqq . B. 0,0ABqq . C. 0,0ABqq . D. 0,0ABqq . Câu 10: Đơn vị của từ thông là A. tesla (T). B. niuton (N). C. weber (Wb). D. ampe (A). Câu 11: Thiết bị nào sau đây chỉ hoạt động với dòng điện xoay chiều? A. Bóng đèn. B. Động cơ điện. C. Máy biến áp. D. Chuông điện. Câu 12: Xét một đoạn dây dẫn dài 100 cm được đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ là 5 mT, theo phương vuông góc với đường sức từ. Biết cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là 0,24 A. Lực từ tác dụng lên dây dẫn là A. 30,8.10N . B. 31,2.10 N . C. 32,4.10 N . D. 33,6.10 N . Câu 13: Khi dịch chuyển thanh nam châm ra xa ống dây (Hình dưới), trong ống dây có dòng điện cảm ứng. Nếu nhìn từ phía thanh nam châm vào đầu ống dây, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dòng điện chạy theo chiều kim đồng hồ, đầu 1 là cực bắc của ống dây và hút cực bắc của thanh nam châm. 12 NS B. Dòng điện chạy ngược chiều kim đồng hồ, đầu 1 là cực bắc của ống dây và đẩy cực nam của thanh nam châm. C. Dòng điện chạy ngược chiều kim đồng hồ, đầu 1 là cực nam của ống dây và đẩy cực nam của thanh nam châm. D. Dòng điện chạy theo chiều kim đồng hồ, đầu 1 là cực nam của ống dây và hút cực bắc của thanh nam châm. Câu 14: Trong hạt nhân nguyên tử americium 24095 Am có bao nhiêu hạt neutron? A. 145 neutron. B. 95 neutron. C. 240 neutron. D. 135 neutron. Câu 15: Cho phản ứng nhiệt hạch có phương trình: 231120   He AZDXn . Giá trị của A là A. 1. B. 3. C. 2. D. 0. Câu 16: Hình bên mô tả một chiếc hộp được dùng để cất trữ chất phóng xạ. Vật liệu nào là thích hợp nhất để làm hộp? A. Chì. B. Đồng C. Thép. D. Nhôm. Câu 17: Xạ trị là một phương pháp tiên tiến để điều trị bệnh ung thư. Khi sử dụng máy xạ trị để chữa bệnh, nội dung nào sau đây là không chính xác? A. Máy xạ trị chiếu tia phóng xạ từ bên ngoài vào tế bào ung thư trong cơ thể để tiêu diệt chúng.

250+ ĐỀ THI THỬ THPTQG VẬT LÝ 2025 mẫu chất phóng xạ theo thời gian. Phát biểu Đúng Sai a) Sau 4,5 giờ từ thời điểm ban đầu, độ phóng xạ của mẫu là 10 kBq. b) Chu kì bán rã của chất phóng xạ là 1,5 giờ. c) Trong 3 giờ đầu, mẫu chất phát ra 20000 hạt electron. d) Kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chất phóng xạ còn lại trong mẫu sau 9 giờ bằng 1/64 số hạt nhân chất phóng xạ ban đầu. PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Người ta cung cấp một nhiệt lượng 1,5 J cho chất khí đựng trong một xilanh đặt nằm ngang. Khí nở ra đẩy pittông di chuyển đều một đoạn 5 cm. Biết lực ma sát giữa pittông và xilanh có độ lớn 20 N. Độ biến thiên nội năng của khí trong xi lanh là bao nhiêu J? Đáp án Câu 2: Sử dụng bảng số liệu dưới đây. Cần bao nhiêu thời gian (s) để làm nóng chảy hoàn toàn 2 kg đồng có nhiệt độ ban đầu 30C∘ , trong một lò nung điện công suất 20000 W. Biết chỉ có 50% năng lượng tiêu thụ của lò được dùng vào việc làm đồng nóng lên và nóng chảy hoàn toàn ở nhiệt độ không đổi. Biết nhiệt dung riêng của đồng là 380 J/kg.K . (Kết quả làm tròn đến phần nguyên) Chất Nước Sắt Đồng Chì Nhiệt độ nóng chảy  C∘ 0 1535 1084 327 Nhiệt nóng chảy riêng J/kg 5 3,34.10 52,77.10 51,80.10 50,25.10 Đáp án Câu 3: Vào những ngày trời nắng nóng, nhiệt độ không khí ngoài sân là 42C∘ , trong khi nhiệt độ không khí trong nhà là 27C∘ .. Xem áp suất không khí trong nhà và ngoài sân là như nhau. Khối lượng riêng của không khí trong nhà lớn hơn khối lượng riêng của không khí ngoài sân bao nhiêu lần? (Kết quả làm tròn đến hai chữ số thập phân) Đáp án Câu 4: Một sóng điện từ có thành phần từ trường được cho bởi 1263.10cos4.10Bt trong đó, tất cả các đại lượng đều được tính bằng đơn vị SI. Một khung dây dẫn có diện tích 215 cm được đặt trong từ trường này. Biết từ thông lớn nhất qua khung dây là 15.10 WbX . Tìm giá trị của X.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.