Content text CD5 Exercise 1 KEY P79.docx
TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 5 –Động từ nguyên mẫu Exercise 1 Question 1: He wanted (see) _____________________the house where the president was born. Đáp án - Đáp án: to see. - Giải thích: want to V: muốn làm gì. - Dịch nghĩa: Anh ấy muốn xem ngôi nhà nơi mà tổng thống được sinh ra. Question 2: He is expected (arrive) _____________________in a few days. Đáp án - Đáp án: to arrive. - Giải thích: “expect to V”: mong chờ làm gì. - Dịch nghĩa: Anh ấy được mong chờ sẽ đến đó trong vài ngày. Question 3: I would like him (go) ________ to a university but I can’t (make) ________ him go. Đáp án - Giải thích: + “would like (O) to V”: mong muốn làm gì. + “can (not) V” : có thể/ không thể làm gì. - Dịch nghĩa: Tôi muốn anh ấy đến trường đại học nhưng tôi không thể bắt anh ấy đi. - Đáp án: to go - make. Question 4: I arranged (meet) _____________________them there. Đáp án - Đáp án: to meet. - Giải thích: “arrange to V”: sắp xếp làm gì. - Dịch nghĩa: Tôi đã sắp xếp để gặp gở họ ở đó. Question 5: He urged us (work) _____________________faster. Đáp án - Đáp án: to work. - Giải thích: “urge someone to do something”: giục ai đó làm gì. - Dịch nghĩa: Anh ấy thúc giục chúng tôi làm việc nhanh hơn. Question 6: I wish (see) _____________________the manager. Đáp án - Đáp án: to see. - Giải thích: “wish to V”: mong, muốn, hi vọng làm gì. - Dịch nghĩa: Tôi muốn gặp người quản lý. Question 7: He warned her (not touch) _____________________the wire. Đáp án - Đáp án: not to touch. - Giải thích: “warn Sb not to V”: cảnh báo ai không làm gì. - Dịch nghĩa: Anh ấy đã cảnh báo cô ấy không chạm vào dây (kim loại).
- Dịch nghĩa: Sau khi đi bộ ba giờ, chúng tôi dừng lại để nghỉ ngơi và để những người khác bắt kịp với chúng tôi. Question 15: I am beginning (understand) _____________________what you mean. Đáp án - Đáp án: to understand/understanding - Giải thích: “begin to V hoặc begin Ving”: bắt đầu làm gì đó. - Dịch nghĩa: Tôi đang bắt đầu hiểu ý bạn là gì rồi. Question 16: I regret (inform) _____________________you that your application has been refused. Đáp án - Đáp án: to inform. - Giải thích: + Regret to V: thật tiếc để làm gì (dùng để nói rằng ai đó rất tiếc để sắp làm gì đó => hành động đó chưa xảy ra) (Trong trường hợp này, nó đi với những động từ như: “inform, announce, say” và dùng trong ngữ cảnh trịnh trọng.) + Regret + Ving: hối tiếc vì đã làm gì (diễn tả tiếc nuối của ai vì đã gây ra điều gì trong quá khứ => hành động đó xảy ra rồi) - Dịch nghĩa: Tôi rất tiếc phải thông báo bạn rằng đơn đăng ký của bạn đã bị từ chối. Question 17: I don’t allow my family (smoke) _____________________at all. Đáp án - Đáp án: to smoke. - Giải thích: allow sb to V: cho phép ai đó làm gì. - Dịch nghĩa: Tôi không cho phép gia đình tôi hút thuốc ở mọi nơi. Question 18: I tried (persuade) ____________him (agree) _________with your proposal. Đáp án - Giải thích: + try to V: cố gắng làm gì. + persuade sb to do something: thuyết phục ai làm gì. - Dịch nghĩa: Tôi đã cố gắng thuyết phục anh ấy đồng ý với đề xuất của bạn. Key: to persuade - to agree Question 19: Your windows need (clean) __________. Would you like me (do) ___________them for you? - Đáp án: to be cleaned/cleaning - to do. - Giải thích: + Khi chủ ngữ là vật: need +Ving/ need to be Vp2/Ved. (Cần được làm gì) + would like to V: muốn làm gì. - Dịch nghĩa: Cửa sổ của bạn cần được làm sạch. Bạn có muốn tôi làm cho bạn không ? Question 20: Stop (talk) _____________. I am trying (finish) ________a letter. Đáp án - Đáp án: talking - to finish. - Giải thích: + stop Ving: dừng hẳn việc làm gì đó.