PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 118. Cụm Hải Dương (Thi thử Tốt Nghiệp THPT môn Vật Lí 2025).docx

CỤM HẢI DƯƠNG ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50p, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh:............................ PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18 . Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng chiều của đường sức từ của dòng điện trong dây dẫy thẳng? A. (1) và (4) đúng. B. (1) và (3) đúng. C. (2) và (4) đúng D. (2) và (3) đúng. Câu 2: Để đưa thuốc từ lọ vào trong xilanh của ống tiêm, ban đầu nhân viên y tế đẩy pit-tông sát đầu trên của xilanh, sau đó đưa đầu kim tiêm vào trong lọ thuốc. Khi kéo pit-tông, thuốc sẽ vào trong xilanh. Coi nhiệt độ không đổi trong quá trình kéo pittông. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Thể tích khí trong xilanh tăng đồng thời áp suất khí giảm. B. Thể tích khí trong xilanh tăng đồng thời áp suất khí tăng. C. Thể tích khí trong xilanh giảm đồng thời áp suất khí giảm. D. Thể tích khí trong xilanh và áp suất khí đồng thời không thay đổi. Câu 3: Hình bên dưới là một mô hình về chuông điện. Nguyên tắc hoạt động của chuông điện là khi công tắc đóng, từ tính nam châm điện xuất hiện...(1)...thanh kim loại từ đó búa gõ đập vào...(2)... phát ra âm thanh. Chỗ trống (1) và (2) lần lượt là A. "hút" và "chuông". B. "hút" và "nam châm điện". C. "đẩy" và "chuông". D. "đẩy" và "thanh kim loại mềm". Câu 4: Nội năng của một vật là A. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt. B. tổng động năng và thế năng của vật. C. tổng nhiệt lượng và công mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công. D. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. Câu 5: Thực hiện thí nghiệm hơ nóng một khối khí trong ống nghiệm có nút đậy kín (hình a) và thu được kết quả như hình vẽ (hình b). Hiện tượng nút bị đẩy bật ra khỏi ống là do A. nội năng của chất khí bị mất đi. B. nội năng của chất khí tăng lên. C. nội năng của chất khí không thay đổi. D. nội năng của chất khí giảm xuống. Câu 6: Lõi máy biến áp nóng lên khi hoạt động chủ yếu là do tác dụng nhiệt của A. dòng điện xoay chiều chạy từ cuộn sơ cấp sang cuộn thứ cấp. B. dòng điện xoay chiều chạy trong cuộn dây sơ cấp.
C. dòng điện cảm ứng xuất hiện trong lõi thép khi có mặt từ thông biến thiên qua lõi thép. D. dòng điện xoay chiều chạy trong cuộn thứ cấp nối với mạch ngoài Câu 7: Nhiệt độ khí trơ trong bóng đèn sợi đốt khi đèn không sáng là 25C , khi sáng là 323C . Áp suất khí trơ trong bóng đèn này khi đèn sáng gấp mấy lần khi đèn không sáng? A. 0,5 B. 2 C. 1,5 D. 3 Câu 8: Đồ thị nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng áp? A. (b). B. (c). C. (d). D. (a). Câu 9: Tiến hành thí nghiệm theo sơ đồ như hình vẽ. Dịch chuyển nam châm đi xuyên qua vòng dây dẫn theo chiều từ trái sang phải, dọc theo trục đối xứng của vòng dây. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có chiều (theo góc nhìn của người quan sát) A. ban đầu cùng chiều quay của kim đồng hồ, sau đó ngược chiều quay của kim đồng hồ. B. cùng chiều quay của kim đồng hồ. C. ngược chiều quay của kim đồng hồ. D. ban đầu ngược chiều quay của kim đồng hồ, sau đó cùng chiều quay của kim đồng hồ. Câu 10: Quá trình một chất chuyển từ thể rắn sang thể lỏng được gọi là quá trình A. hóa lỏng. B. đông đặc. C. nóng chảy .D. hóa hơi. Câu 11: Hệ thức nào sau đây là của định luật Boyle A. v p hằng số. B. p v hằng số. C. 1221pVpV . D. pV hằng số. Câu 12: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp xoay chiều u ở hai đầu một đoạn mạch vào thời gian t . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch bằng A. 2202()V . B. 1102()V . C. 110 (V). D. 220( V) . Câu 13: Chì ra công thức đúng của định luật Coulomb trong chân không A. 12 2 0 1qq F r . B. 12 2 qq Fk r . C. 12 0 1 4 qq F r . D. 12qq Fk r . Câu 14: Phát biểu nào dưới đây là Đúng? A. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường thẳng song song cách đều nhau. B. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường tròn đồng tâm với dòng điện. C. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường tròn đồng tâm nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn. D. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường thẳng song song với dòng điện. Câu 15: Nhiệt độ lúc 11 giờ 30 phút vào một ngày mùa hè ở Hà Nội là 35C . Nhiệt độ đó tương ứng với bao nhiêu độ F? A. 95F . B. 76F . C. 59F . D. 308F .

b) Quá trình từ trạng thái (3) sang trạng thái (1) là quá trình đẳng tích có nhiệt độ tuyệt đối tăng 3 lần. c) Ở trạng thái (2), khối khí có thể tích 6 lít và 23TT200 K (với 2T là nhiệt độ ở trạng thái (2) còn 3T là nhiệt độ ở trạng thái (3)). d) Trong hệ toạ độ pT thì quá trình trên được vẽ có dạng tam giác vuông với góc vuông tại vị trí của trạng thái (2). Câu 3: Đàn ghi ta điện có cấu tạo đặc, không có hộp cộng hưởng. Sở dĩ ta nghe được âm phát ra từ dây cảm ứng gắn vào đàn ở bên dưới sáu dây đàn này. Vì dây đàn bằng thép nên đoạn dây đàn nằm sát ngay bên trên nam châm của cuộn dây cảm ứng được từ hóa, nghĩa là nó trở thành một nam châm có cực từ được mô tả như hình vẽ. a) Ghi-ta điện hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ để biến đổi dao động cơ học trên dây đàn thành dao động điện. b) Tần số của dao động điện bằng tần số của dao động cơ trên dây. c) Biết dây đàn dài 60 cm , tốc độ truyền sóng trên dây là 300 m/s . Tần số của âm cơ bản (tần số âm nhỏ nhất) mà dây này phát ra là 125 Hz . d) Nếu một cuộn dây trong ghi-ta điện có 1000 vòng và từ thông qua mỗi vòng dây thay đổi với tốc độ  Wb 0,01  s    thì độ lớn suất điện động cảm ứng trong cuộn dây tương ứng lúc này là 1 V . Câu 4: Đặt điện áp 200cos100() 6utV     vào hai đầu đoạn mạch thì dòng điện trong mạch có biểu thức i2cos100(A) 12t     . Với t tính bằng s . a) Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2 A b) Điện áp hai đầu đoạn mạch nhanh pha 4  so với dòng điện trong mạch. c) Ở thời điểm điện áp hai đầu đoạn mạch có giá trị nhỏ nhất thì dòng điện trong mạch i 2( A) và đang tăng. d) Trong một chu kì, khoảng thời gian mà điện áp và dòng điện cùng dấu là 15( ms) . PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 . Câu 1: Người ta truyền nhiệt lượng 300 J cho một khối khí, khí dãn nở thực hiện công 100 J . Độ biến thiên nội năng của khối khí trong quá trình trên là bao nhiêu J ? Câu 2: Dùng chùm laser có công suất 100 W để nấu chảy khối thép có khối lượng 100 g . Nhiệt độ ban đầu của khối thép là 35C , nhiệt dung riêng của thép là 448 J/(kgK) , nhiệt nóng chảy riêng của thép là 270 kJ/kg , nhiệt độ nóng chảy của thép là 1535C . Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với môi trường xung quanh. Thời gian làm nóng chảy hoàn toàn khối thép là bao nhiêu giây? Câu 3: Khí carbon dioxide 2CO được sử dụng trong các bình chữa cháy. Khi mở van bình, do có sự chênh lệch về áp suất, 2CO (lỏng) trong bình thoát ra ngoài qua hệ thống và chuyển thành dạng tuyết thán khí (rắn), lạnh tới 78C . Khi phun vào đám cháy, 2CO có tác dụng làm loãng nồng độ hỗn hợp hơi khí cháy, đồng thời làm lạnh vùng cháy dẫn tới triệt tiêu đám cháy. Để hóa lỏng khí 2CO ở nhiệt độ 20C , ta cần phải đưa khí 2CO về áp suất 60 atm . Muốn có một bình chứa 5 lít khí 2CO đã được hóa lỏng thì phải cần ít nhất bao nhiêu lít khí 2CO ở nhiệt độ 27C và áp suất 1 atm ? (Bỏ qua sự chuyển thể từ khí thành lỏng). (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.