Content text TOPIC 6. SPORTS AND ENTERTAINMENT.doc
2 Nói chung, các đường đua điền kinh là đa mục đích với nội thất của đường đua 400m được sử dụng làm sân cho bóng đá và bóng bầu dục. 8. an away game trận đấu bóng đá trên sân khách They were facing a side that had shipped three goals in each of their three previous away games in the Premier League this season. Họ đã phải đối mặt với một đội bóng đã ghi ba bàn trong ba trận sân khách trước đó tại Premier League mùa này. 9. a personal best thành tích cá nhân tốt nhất Hayley won the silver medal, cutting almost 11 seconds off her personal best. Hayley đã giành huy chương bạc, chậm gần 11 giây so với thành tích tốt nhất của cô. 10. be skating on thin ice /ˈskeɪ.tɪŋ/ làm một việc mạo hiểm He's skating on thin ice by lying to the police. Anh ta làm một việc mạo hiểm bằng cách nói dối cảnh sát. 11. bat /bæt/ gậy, vợt (đánh bóng) They cracked him over the head with a baseball bat. Họ dùng gậy bóng chày đập vào đầu anh ta. 12. be ranked first/ second... được xếp thứ nhất/ hai... A few incredulous spectators watched as Paterson, ranked 23rd in the world, beat the champion. Một số khán giả nghi ngờ khi xem Paterson, xếp hạng 23 thế giới, đánh bại nhà vô địch. 13. back the wrong horse ủng hộ phe thua In all his years as a book publisher, he rarely backed the wrong horse. Trong tất cả những năm làm nhà xuất bản sách, hiếm khi ông ta ủng hộ phe thua. 14. be out of condition thân hình không thon He was too out of
4 competition /ˌkɒmpəˈtɪʃn/ cuộc thi đấu The couple skated spectacularly throughout the competition. Cặp đôi trượt băng ngoạn mục trong suốt cuộc thi. 23. competitor /kəmˈpetɪtə(r)/ người thi đấu Over 200 competitors entered the race. Hơn 200 người thi đấu đã bước vào đường đua. 24. captain /ˈkæp.tɪn/ đội trưởng It's unusual to have a goalkeeper as the captain of a football team. Thật bất thường khi có một thủ môn là đội trưởng của một đội bóng đá. 25. championship /ˈtʃæm.pi.ən.ʃɪp/ chức vô địch They have held the championship for the past three years. Họ đã giữ chức vô địch trong ba năm qua. 26. corner kick /ˈkɔː.nə ˌkɪk/ Cú đá phạt góc In this first match he scored a stunning goal from a corner kick. Trong trận đấu đầu tiên, anh ấy đã ghi một bàn thắng tuyệt đẹp từ một quả phạt góc. 27. court /kɔːt/ sân chơi thể thao They were penalized for having too many players on the court. Họ bị phạt vì có quá nhiều cầu thủ trên sân. 28. course /kɔ:s/ sân chạy đua, vòng chạy đua; trường đua ngựa The race was cancelled because the course was waterlogged. Cuộc đua đã bị hủy bỏ vì sân bị ngập nước. 29. cricket /ˈkrɪk.ɪt/ môn bóng gậy Binns played cricket for his county in his youth. Binns chơi cricket cho quận của mình khi còn trẻ. 30. crack /kræk/ thử sức It's not something I've done before, but I'll have a crack at it. Tôi chưa làm bao giờ, nhưng tôi sẽ thử xem sao. 31. crossbar /'krɔsbɑ:/ xà ngang khung thành The crossbar is 24 feet long and supported 8 feet above the ground. Xà ngang khung thành, dài khoảng 7,2m và cao 2,4m.