PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 14 - Danh động từ và Động từ nguyên mẫu.pdf


2 2. Tân ngữ (objects) - To-infinitive làm tân ngữ trực tiếp sau các động từ: afford (có đủ khả năng), agree (đồng ý), arrange (sắp xếp), appear (hóa ra là), ask (yêu cầu), attempt (nỗ lực), care (quan tâm), choose (chọn), claim (thừa nhận), decide (quyết định), demand (yêu cầu), deserve (xứng đáng), expect (mong muốn), fail (thất bại), happen (tình cờ), hesitate (ngập ngừng), hope (hy vọng), intend (dự định), learn (học), manage (xoay xở), neglect (sao lãng), offer (cho), plan (có kế hoạch), prepare (chuẩn bị), pretend (giả vờ), promise (hứa), propose (đề nghị), refuse (từ chối), seem (hình như), swear (thề), tend (có khuynh hướng), threaten (dọa), vow (thề), wait (chờ), want (muốn), wish (ước mơ), would like (muốn, thích), yearn (khát khao), urge (thúc giục) Ex: We decided to have a baby. (Chúng tôi quyết định có con.) They plan to go abroad next year. (Năm sau họ định đi nước ngoài.) - To-infinitive còn được dùng sau các cụm từ: to make up one’s mind, to take care, to make sure, to take the trouble,... Ex: I’ve made up my mind to be a teacher. (Tôi đã quyết định sẽ làm giáo viên.) - To-infinitive thường được dùng sau các tính từ diễn tả cảm xúc, phản ứng và một số các tính từ thông dụng khác. Ex: I’m curious to know what he said. (Tôi muốn biết anh ấy đã nói gì.) It’s nice to meet you here. (Thật vui khi gặp bạn ở đây.) - To-infinitive dùng sau các nghi vấn từ trong lời nói gián tiếp (ngoại trừ why). Ex: I do not know what to do. (Tôi không biết phải làm gì?) Can you tell me how to get to the bus stop? (Làm ơn chỉ dùm tôi đường đến trạm xe buýt.) 3. Bổ ngữ của chủ ngữ hoặc tân ngữ (subjective/ objective complements) - To-infinitive làm bổ ngữ của chủ ngữ. Ex: What you have to do is to work harder. (Những gì bạn phải làm là học hành chăm chỉ hơn.) - To-infinitive làm bổ ngữ của tân ngữ, sau động từ + tân ngữ: advise, allow, ask, assume, beg, believe, cause, challenge, command, compel, consider, enable, encourage, expect, find, forbid, force, get, guess, hate, help, imagine, intend, instruct, invite, know, lead, like, leave, love, mean, need, observe, order, permit, prefer, persuade, remind, request, suspect, teach, tell, tempt, think, trust, urge, understand, want, warn, wish,... Ex: My mother wants me to become a doctor. (Mẹ muốn tôi trở thành bác sĩ.) III. Động từ nguyên mẫu không TO (Bare infinitive Verb) Động từ nguyên mẫu không to được dùng: - Sau các trợ động từ tình thái (modal verbs). Ex: We must go now. (Chúng ta phải đi thôi.) - Sau các động từ: let, make, help, see, hear, feel, watch, notice + tân ngữ. Ex: We saw her get off the bus. (Chúng tôi thấy cô ta bước xuống xe buýt.) The boss made us work so hard. (Ông chủ bắt chúng tôi làm việc vất vả quá.)
3 But: She was seen to get off the bus. We were made to work so hard (by the boss). * Sau help + tân ngữ có thể là một động từ nguyên mẫu có to hoặc không to. - Sau các cụm động từ had better, would rather, had sooner và sau why hoặc why not. Ex: I would rather stay at home. (Tôi thích ở nhà hơn.) Why not stay for lunch? (Sao không ở lại ăn trưa?) IV. Danh động từ, động từ nguyên mẫu có TO hoặc không TO (Gerund, TO infinitive or Bare infinitive) • see, hear, feel,... + O + bare- inf. (chỉ sự hoàn tất của hành động) V-ing (chỉ sự tiếp diễn của hành động) Ex: Mary heard the boy cough. (Mary nghe thằng bé ho.) They saw the thief breaking into the house. (Họ thấy tên trộm đang đột nhập vào nhà.) • advise, recommend, allow, + object + to-infinitive permit, encourage, require + V-ing Ex: They do not permit us to smoke here. (Họ không cho phép chúng tôi hút thuốc ở đây.) They do not permit smoking here. (Họ không cho hút thuốc ở đây.) • forget / remember + to infinitive (chỉ hành động ở tưong lai) + V-ing (chỉ hành động đã qua) Ex: Remember to call Peter. (Nhớ gọi điện cho Peter đấy.) I remember calling him yesterday. (Tôi nhớ là đã gọi cho anh ấy hôm qua.) • stop + to infinitive (ngừng việc này để làm việc khác) + V-ing (thôi không làm nữa) Ex: He stopped to go home early. (Anh ấy nghỉ để về nhà sớm) He stopped working because he was tired. (Anh ấy nghỉ làm vì anh ấy mệt.) • try + to infinitive (cố gắng - chỉ sự nỗ lực) + V-ing (thử - chỉ sự thử nghiệm) Ex: He always tries to learn better. (Anh ấy luôn cố học giỏi hơn.) Sam tried opening the lock with a paperclip. (Sam thử mở khóa bằng kẹp giấy.)
4 • mean + to infinitive (chỉ dự định hoặc ý định) + V-ing (chỉ sự liên quan hoặc kết quả) Ex: I meant to go earlier. (Tôi đã định đi sớm hơn.) This new order will mean working overtime. (Mệnh lệnh mới này có nghĩa là phải làm thêm giờ.) • mean + to infinitive (nghĩa chủ động) + V-ing (nghĩa bị động) Ex: You need to do everything with care. (Bạn cần làm mọi việc thật cẩn thận.) Everything needs doing (= to be done) with care. (Mọi việc cần được làm thật cẩn thận.) • go on + to infinitive (chỉ sự thay đổi của hành động) + V-ing (chỉ sự liên tục của hành động) Ex: She stopped talking about that and went on to describe her other problems. (Cô ta ngưng nói về vấn đề đó và chuyển sang kể lể các rắc rối khác của mình.) She went on talking about her illness until we all went to sleep. (Cô ấy cứ nói mãi về căn bệnh của mình cho đến khi tất cả chúng tôi đi ngủ.) • Begin, start, like, love, hate, continue, cannot / could not bear có thể đuợc theo sau bởi động từ nguyên mẫu hoặc danh động từ, không có sự khác biệt về nghĩa. Ex: I began to learn/ learning English three years ago. (Tôi bắt đầu học tiếng Anh cách đây 3 năm.) They like dancing/ to dance. (Họ thích khiêu vũ.) He can’t bear being/ to be lonely. (Anh ấy không chịu được cô đơn.) MULTIPLE CHOICE Choose a, b, c, or d that best completes the sentence. 1. They refused ______ to Tim’s proposal. They decided ______ their work. A. to listen / continuing B. to listen / to continue C. listening / to continue D. listening / continuing 2. I enjoy ______ to a number of programs on the radio. I am also fond of ______ novels. A. to listen / to read B. listening / reading C. to listen / reading D. listening / to read 3. No one will leave the classroom until the guilty student admits ______ the money. A. steal B. stealing C. to steal D. stolen

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.