PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text GIÁO ÁN CẢ Chủ đề 1. Ôn tập và bổ sung (17 bài).docx


- Yêu thích môn học, sáng tạo, có niềm hứng thú, say mê các con số để giải quyết bài toán. - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, phát huy ý thức chủ động, trách nhiệm và bồi dưỡng sự tự tin, hứng thú trong việc học. II. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC 1. Phương pháp dạy học - Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm. - Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề. 2. Thiết bị dạy học a. Đối với giáo viên - Giáo án. - Bộ đồ dùng dạy, học Toán 5. - Máy tính, máy chiếu. - Bảng phụ, phiếu học tập. - Hình vẽ trong SGK. b. Đối với học sinh - SHS. - Vở ghi, dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH TIẾT 1 A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú, kích thích sự tò mò của HS trước khi vào bài học. b. Cách thức tiến hành: - GV tổ chức cho HS tham gia trò chơi “Đố bạn”. + GV: Đố bạn! Đố bạn! + HS: Đố gì? Đố gì? + GV: “5 639 đọc là gì?” + HS: “...” - HS tham gia trò chơi dưới sự hướng dẫn của GV. + GV: Đố bạn! Đố bạn! + HS: Đố gì? Đố gì? + GV: “5 639 đọc là gì?” + HS: “năm nghìn sáu trăm ba mươi
+ GV: “Giá trị của chữ số 1 trong số 81 003 là bao nhiêu?” + HS: “...” - GV nhận xét, tuyên dương HS. - GV dẫn dắt HS vào bài học: Các em đã được học về số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên. Hôm nay, chúng ta sẽ ôn tập lại các kiến thức đã học và vận dụng để giải quyết một số bài toán thực tế “Bài 1: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên ”. B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a. Mục tiêu: - Củng cố các kĩ năng liên quan đến số tự nhiên và dãy số tự nhiên. - Thực hiên các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số tự nhiên. - HS hoàn thành các bài tập 1;2;3;4;5 trong SGK. - HS hoàn thành bài tập trắc nghiệm. b. Cách thức tiến hành: Nhiệm vụ 1: Hoàn thành BT1 Thực hiện các yêu cầu sau. a) Đọc các số: 57 308; 460 092; 185 729 600. b) Viết các số. + Sáu mươi tám nghìn không trăm linh chín. + Bảy trăm hai mươi triệu năm trăm nghìn ba trăm mười. c) Số? 14 030 = ? + 4 000 + ? chín” + GV: “Giá trị của chữ số 1 trong số 81 003 là bao nhiêu?” + HS: “1 000” - HS chú ý lắng nghe, hình thành động cơ học tập. - HS hoàn thành bài tập theo yêu cầu. - Kết quả:
- GV cho HS làm bài cá nhân vào vở. - Sau khi làm xong, trao đổi kết quả với bạn cùng bàn. - GV mời 1 – 3 HS có kết quả nhanh nhất trình bày đáp án. - GV nhận xét, chữa bài và chốt đáp án. Nhiệm vụ 2: Hoàn thành BT2 >;<;= a) 987 ? 1082 b) 541 582 ? 541 285 c) 200 + 500 ? 200 500 d) 700 000 + 4 000 ? 704 000 - GV yêu cầu HS đọc đề bài. - GV nêu câu hỏi: Em hãy nhắc lại cách so sánh hai số tự nhiên. - GV cho HS làm bài cá nhân vào vở, trao đổi kết quả với bạn cùng bàn. - GV 1HS trình bày kết quả. - GV nhận xét, chữa bài cho HS. a) + 57 308 đọc là “năm mươi bảy nghìn ba trăm linh tám” + 460 092 đọc là “bốn trăm sáu mươi nghìn không trăm chín mươi hai” + 185 729 600 đọc là “một trăm tám mươi lăm triệu bảy trăm hai mươi chín nghìn sáu trăm” b) + “Sáu mươi tám nghìn không trăm linh chín” viết là 68 009. + “Bảy trăm hai mươi triệu năm trăm nghìn ba trăm mười” viết là 720 500 310. c) 14 030 = 10 000 + 4 000 + 30 - HS chữa bài vào vở. - HS hoàn thành bài tập theo yêu cầu. - Kết quả: Cách so sánh hai số tự nhiên: + Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn, số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn. + Nếu hai số có số chữ số bằng nhau, ta so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải. a) 987 < 1082

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.