Content text Đề số 01_KT Chương 1_HSLG và PTLG_Lời giải_Toán 11.docx
Câu 11: Rút gọn biểu thức 2sin2.cos3sin5Axxx A. 2sin5x . B. cosx . C. cos5x . D. sinx . Câu 12: Phương trình 24xx tương đương với phương trình nào dưới đây? A. 240xx . B. 2242xxxx . C. 2 343xxxx . D. 211 4xx xx . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai . Câu 1: Từ một vị trí ban đầu trong không gian, vệ tinh X chuyển động theo quỹ đạo là một đường tròn quanh trái đất và luôn cách tâm trái đất một khoảng bằng 9200km . Sau 2 giờ thì vệ tinh X hoàn thành hết một vòng di chuyển. Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Quãng đường vệ tinh X chuyển động được sau 1 giờ xấp xỉ 28902,65km . b) Quãng đường vệ tinh X chuyển động được sau 1,5 giờ xấp xỉ 43353,98km . c) Sau khoảng 5,3 giờ thì X di chuyển được quãng đường 240000km . d) Giả sử vệ tinh di chuyển theo chiều dương của đường tròn, sau 4,5 giờ thì quỹ đạo chuyển động của vệ tinh thu được một góc 9 2rad . Câu 2: Cho 1 sinvà. 32 Mệnh đề sau đúng hay sai: a) sin22sincos . b) 22 cos 3 . c) 42 tan2 7 . d) 942 tan 47 . PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Trong chặng đua nước rút, bánh xe của một vận động viên đua xe đạp quay được 30 vòng trong 8 giây. Chọn chiều dương của chuyển động bánh xe cùng chiều quay của kim đồng hồ. Biết rằng bán kính của bánh xe là 35 cm . Độ dài quãng đường mà vận động viên đua xe đạp đã đi được trong 4 phút là bao nhiêu mét? .
Câu 2: Một sợi cáp R được gắn vào một cột thẳng đứng ở vị trí cách mặt đất 33.m Một sợi cáp S khác cũng được gắn vào cột đó ở vị trí cách mặt đất 25.m Biết rằng hai sợi cáp trên cùng được gắn với mặt đất tại một vị trí cách chân cột 35m . Gọi là góc giữa hai sợi cáp trên. Biết tana b với , ,abℤa b tối giản. Tính 104.ab Câu 3: Huyết áp của một người được cho thông qua hàm số ()12030.sin(160)ptt , trong đó ()pt là huyết áp tính bằng mmHg tại thời điểm 0t tính bằng phút. Huyết áp tối đa và huyết áp tối thiểu gọi là huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương. Hiệu số của Huyết áp tâm trương và huyết áp tâm thu của người này là bao nhiêu? Câu 4: Giả sử một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình 2cos5 6 π xt Ở đây, thời gian t tính bằng giây và quãng đường x tính bằng centimét. Hãy cho biết trong khoảng thời gian từ 0 đến 6 giây, vật đi qua vị trí cân bằng bao nhiêu lần? PHẦN 4. TỰ LUẬN Câu 1: Huyết áp là áp lực máu cần thiết tác động lên thành động mạch nhằm đưa máu đi nuôi dưỡng các mô trong cơ thể. Nhờ lực co bóp của tim và sức cản của động mạch mà huyết áp được tạo ra. Giả sử huyết áp của một người thay đổi theo thời gian được cho bởi công thức: 12015cos150ptt trong đó pt là huyết áp tính theo đơn vị mmHg và thời gian t tính theo đơn vị phút. Huyết áp cao nhất và huyết áp thấp nhất lần lượt được gọi là huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương. Tìm chỉ số huyết áp của người đó, biết rằng chỉ số huyết áp được viết là huyết áp tâm thu/huyết áp tâm trương.