PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Đề-nội-bệnh-lý-y3.pdf

NỘI BỆNH LÝ –Y3 (2020-2021) Câu 1: Về thời gian sử dụng kháng sinh viêm phổi cộng đồng, câu nào sau đây đúng: a. 7 ngày cho viêm phổi nhẹ, 14 ngày cho viêm phổi nặng.- b. 14-21 ngày cho P. aeruginosa, Burkholderia pseudomallei, fungus... c. Hết sốt 48-72h mới dừng kháng sinh. d. Dừng kháng sinh khi không có >= 2 dấu hiệu: tim < 100 l/p, thở >24l/p, HATT<90 mmHg e. Tất cả đúng. Câu 2. Nữ 57 tuổi, 10 ngày nay sốt, khó thở và ho khạc đàm màu chocolate. Vào viện: rối loạn định hướng không gian, nhiệt độ 36oC, CTM 10^9/L, SpO2=85%. Đặc điểm đàm gợi ý tác nhân nào sau đây gây viêm phổi: a. Aspergillus b. Streptococcus pneumoniae c. Fusobacterium nucleatum d. Amip Amoeba e. Burkholderia pseudomallei Câu 3. Nguyên nhân phổ biến nhất của THA kháng trị là: a. THA thứ phát. b. Điều trị nội khoa không thích hợp, không hợp lý. c. Bệnh nhân không tuân thủ điều trị d. Dùng thuốc gây tương tác: Steroid, NSAIDs. e. Mập phì và hội chứng chuyển hóa. Câu 4. Câu nào sau đây sai về các bất thường cận lâm sàng trong thấp tim a. VS tăng cao ngay giờ đầu b. Bạch cầu tăng cao chủ yếu đa nhân trung tính. c. CRP tăng cao d. ASLO tăng > 500 đơn vị Todd/ml e. Điện tâm đồ có PR ngắn.
Câu 5. Các biện pháp không dùng thuốc nhằm giảm HA và/ hoặc các yếu tố nguy cơ tim mạch bao gồm a. Hạn chế muối < 5g/ ngày. b. Hạn chế rượu 20-30g/ ngày đối với nam và 10-20g/ ngày đối với nữ. c. Luyện tập thường xuyên >=30 phút/ ngày trong 5-7 ngày/tuần. d. A, C đúng e. A,B,C đúng Câu 6. Trong thực hành lâm sàng, để đánh giá và đưa ra hướng điều trị sỏi mật, các bác sĩ thường dựa vào các yếu tố nào sau đây? a. Bản chất sỏi, do ký sinh trùng hay không do ký sinh trùng. b. Vị trí sỏi, có triệu chứng hay không c. Bản chất sỏi, có triệu chứng hay không d. Vị trí sỏi, do ký sinh trùng hay không do ký sinh trùng e. Vị trí sỏi, bản chất sỏi Câu 7. Vai trò của nội soi trong chẩn đoán viêm dạ dày mạn, CHỌN CÂU SAI: a. Chẩn đoán xác định viêm niêm mạc dạ dày mạn teo. b. Đánh giá được tổn thương tiền ung thư. c. Chẩn đoán loại trừ loét, ung thư dạ dày. d. Sinh thiết mô làm mô bệnh học dạ dày e. Có thể chẩn đoán nhiễm H. pylori Câu 8. Câu nào sau đây SAI về các triệu chứng lâm sàng của thấp tim: a. Thường viêm các khớp lớn kèm sưng, nóng, đỏ, đau. b. Viêm tim là biểu hiện nặng nhất của thấp tim có thể gây viêm cơ tim, viêm màng ngoài tim và các van tim c. Múa giật là những cử động không có ý thức, nhanh, biên độ lớn ở chi, cổ, mặt. d. Hạt Meynet đường kính 1-2cm ở mặt duỗi các khớp lớn, mật độ chắc và đau. e. Ban đỏ vòng hay gặp ở thân và gốc chi.
Câu 9. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào có thể được chẩn đoán thấp tim: 1. Hai tiêu chuẩn chính + bằng chứng nhiễm liên cầu tan máu huyết nhóm A. 2. Một tiêu chuẩn chính + một tiêu chuẩn phụ+ bằng chứng nhiễm liên cầu nhóm A. 3. Chỉ có múa giật 4. Chỉ có viêm tim 5. Bệnh nhân có tiền sử thấp tim + tiêu chuẩn phụ + bằng chứng nhiễm liên cầu beta tan huyết nhóm A a. 1,2 b. 1,2,3 c. 1,2,4 d. 1,2,5 e. 1,3,4 Câu 10. Loại globulin thường tăng trong hội chứng thận hư là? a. α2,β2 b. α1, β2 c. β1,α2 d. α2,β2,y e. α2,β1,y Câu 11. Bệnh nhân nam 56 tuổi vào viện với tình trạng tím, thở nhanh nông, SpO2 67%, huyết áp 170/90 mmHg, phổi im lặng. Xét nghiệm cần làm ngay: a. Công thức máu b. Siêu âm tim c. Khí máu động mạch d. X-quang phổi thẳng e. C, D đúng Câu 12. Điều trị đánh vào cơ chế bệnh sinh trong hội chứng thận hư ở người lớn là? a. Furosemide 40-80 mg/24h

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.