Content text 87. SINH.2024 - TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT - HAI BÀ TRƯNG - HÀ NỘI.pdf
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT – HAI BÀ TRƯNG ( Đề thi có 4 trang) ĐỀ THI KHẢO SÁT KHỐI 12 NĂM 2024 BÀI THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút,không kể thời gian phát đề Mã đề thi 125 Họ tên thí sinh: ........................................................... Số báo danh:................................................................ Câu 81. Ưu thế lai thường giảm dần qua các thế hệ sau vì làm A. thể dị hợp không thay đổi. B. xuất hiện các thể đồng hợp lặn có hại. C. xuất hiện các thể đồng hợp. D. sức sống của sinh vật có giảm sút. Câu 82. Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai cặp gen không alen (Aa và Bb) quy định. Tính trạng hình dạng quả do cặp gen Dd quy định. Các gen quy định các tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường, mọi diễn iến trong giảm phân ở hai giới đều giống nhau. Cho giao phấn giữa 2 cây (P) đều có kiểu hình hoa đỏ, quả tròn, đời con (F1) thu được tỉ lệ: 44,25% hoa đỏ, quả tròn : 12% hoa đỏ, quả bầu dục : 26,75% hoa hồng, quả tròn : 10,75% hoa hồng, quả bầu dục : 4% hoa trắng, quả tròn : 2,25% hoa trắng, quả bầu dục. Theo l thuyết, trong các phát iểu sau đây, có ao nhiêu phát iểu đúng? I. F1 có tất cả 27 kiểu gen khác nhau về 2 tính trạng nói trên. II. Hai cây của P có kiểu gen khác nhau. III. Hoán vị gen xảy ra ở cả hai giới với tần số 30%. IV. Trong tổng số cây hoa đỏ, quả tròn ở F1, cây thuần chủng chiếm tỉ lệ khoảng 5%. A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 83. Ở ruồi giấm đực, cặp nhiễm sắc thể giới t nh trong tế o ình thường được kí hiệu là A. XY. B. XX. C. XO. D. YO. Câu 84. Theo quan niệm hiện đại, đơn vị cơ sở của tiến hóa là A. loài B. quần thể C. cá thể D. tế bào Câu 85. Số cá thể dị hợp ngày càng giảm, đồng hợp ng y c ng tăng iểu hiện rõ nhất ở: A. quần thể ngẫu phối. B. quần thể tự phối. C. quần thể tự phối và ngẫu phối. D. quần thể giao phối có lựa chọn. Câu 86. Nhận định n o dưới đây không đúng? A. Mức phản ứng của kiểu gen có thể rộng hạy hẹp tuỳ thuộc vào từng loại tính trạng. B. Mức phản ứng càng rộng thì sinh vật thích nghi càng cao. C. Sự biến đổi của kiểu gen do ảnh hưởng của mội trường là một thường biến. D. Sự mềm dẻo kiểu hình giúp sinh vật thích nghi với sự thay đổi của môi trường. Câu 87. Trong thực tiễn sản suất, vì sao các nhà khuyến nông khuyên “không nên trồng một giống lúa duy nhất trên diện rộng”? A. Vì khi điều kiện thời tiết không thuận lợi giống có thể bị thoái hoá, nên không còn đồng nhất về kiểu gen l m năng suất bị giảm. B. Vì khi điều kiện thời tiết không thuận lợi có thể bị mất trắng, do giống có cùng một kiểu gen nên có mức phản ứng giống nhau. C. Vì qua nhiều vụ canh tác giống có thể bị thoái hoá, nên không còn đồng nhất về kiểu gen l m năng suất bị sụt giảm. D. Vì qua nhiều vụ canh tác, đất không còn đủ chất dinh dưỡng cung cấp cho cây trồng, từ đó l m năng suất bị sụt giảm.
Câu 88. Ở một lo i động vật, cặp nhiễm sắc thể giới tính ở giới cái là XX, ở giới đực là XY. Thực hiện phép lai giữa 2 cá thể thuần chủng tương phản về các cặp gen (P) thu được F1 gồm 50% con cái mắt đỏ, cánh d i: 50% con đực mắt đỏ, cánh ngắn. Cho con cái F1 lai phân tích, thu được thế hệ lai (Fa) có 30% con mắt trắng, cánh ngắn : 45% con mắt trắng, cánh dài : 5% con mắt đỏ, cánh dài : 20% con mắt đỏ, cánh ngắn. iết rằng chiều dài cánh do một gen quy định, tính trạng cánh dài trội hoàn toàn so với tính trạng cánh ngắn và không xảy ra đột iến. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng? I. Con cái F1 đã tạo mỗi loại giao tử hoán vị với tỉ lệ 5%. II. ếu cho con đực F1 lai phân t ch thì đời con có tỉ lệ kiểu gen chỉ chứa các alen lặn là 1/4. III. ếu cho các cá thể F1 giao phối ngẫu nhiên thì thu được đời con có tỉ lệ con cái mắt đỏ, cánh ngắn là 3/16. IV. Thế hệ P có 2 phép lai phù hợp. A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 89. Cho iết gen trội là trội ho n to n. Theo l thuyết, ph p lai n o sau đây thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình là 9: 3: 3: 1? A. aaBb × Aabb. B. AaBb × aaBb. C. AaBb × Aabb. D. AaBb × AaBb. Câu 90. Trong mô hình opêron Lac, vùng vận h nh l nơi A. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế. B. prôtêin ức chế có thể liên kết l m ngăn cản sự phiên mã. C. ARN - pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã. D. chứa thông tin mã hóa các axit amin trong phân tử prôtêin cấu trúc. Câu 91. Trong 64 bộ ba mã di truyền, có 3 bộ ba không mã hoá cho axit amin nào. Các bộ ba đó l : A. UUG, UAA, UGA B. UUG, UGA, UAG C. UAG, UAA, UGA D. UGU, UAA, UAG Câu 92. Cơ thể mang kiểu gen AaBb có thể tạo giao tử ình thường là A. Aa. B. Ab. C. AaBb. D. aBb. Câu 93. Các nhà khoa học Việt am đã tạo ra được các giống cây dâu tằm tứ bội nhờ sử dụng tác nhân gây đột iến n o sau đây? A. Cônsixin. B. Các loại tia phóng xạ. C. Sốc nhiệt. D. Tia tử ngoại. Câu 94. Vùng mã hóa của alen Y ở vi khuẩn E. coli có trình tự nuclêôtit ở mạch bổ sung như sau: gười ta tìm thấy 4 alen khác nhau phát sinh do đột iến ảy ra ở vùng mã hóa của alen này, cụ thể: Alen 1: Nuclêôtit X tại vị trí 13 bị thay thế ởi T. Alen 2: Nuclêôtit A tại vị trí 16 bị thay thế ởi T. Alen 3: Nuclêôtit T tại vị trí 31 bị thay thế ởi A. Alen 4: Thêm 1 nuclêôtit loại T giữa vị trí 36 và 37. Phát biểu n o dưới đây đúng? A. Alen 2 và alen 4 sẽ tạo ra chuỗi pôlipeptit ngắn hơn chuỗi pôlipeptit của alen Y. B. Alen 1 sẽ tạo ra phân tử mARN ngắn hơn phân tử mARN của alen Y do xuất hiện mã kết thúc sớm. C. Alen Y có thể tạo ra nhiều chuỗi pôlipeptit có trình tự axit amin khác nhau. D. Chuỗi pôlipeptit hoàn chỉnh do alen 3 tổng hợp có 163 axit amin.
Câu 95. AR được tổng hợp từ mạch nào của gen? A. Từ mạch có chiều 5’ → 3’ B. Từ mạch mang mã gốc. C. Khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2. D. Từ cả hai mạch đơn. Câu 96. Ở người, bệnh hoặc hội chứng bệnh n o sau đây do đột iến nhiễm sắc thể gây ra? A. Hội chứng Đao. B. Bệnh máu khó đông. C. Hội chứng AIDS. D. Bệnh bạch tạng. Câu 97. Để ác định được cơ thể mang tính trạng trội l đồng hợp tử hay dị hợp tử, người ta dùng A. lai phân tích B. phân t ch cơ thể lai C. lai tế bào D. lai thuận nghịch Câu 98. Trong đột biến nhân tạo, hoá chất 5 U được sử dụng để tạo ra dạng đột biến A. mất đoạn nhiễm sắc thể. B. thêm cặp nuclêôtit. C. mất cặp nuclêôtit. D. thay thế cặp nuclêôtit. Câu 99. Hình bên mô tả cơ chế hình th nh thể đột iến từ hai lo i lưỡng bội. Cơ thể X gọi là A. thể lưỡng bội. B. thể tứ bội. C. thể song nhị bội. D. thể dị bội. Câu 100. Thành tựu n o dưới đây không được tạo ra từ ứng dụng công nghệ gen? A. Cừu chuyển gen tổng hợp protêin huyết thanh của người. B. Ngô DT6 có năng suất cao, h m lượng protêin cao. C. Lúa chuyển gen tổng hợp β caroten. D. Vi khuẩn E. coli sản xuất hormon somatostatin. Câu 101. Trong quy trình nuôi cấy hạt phấn để tạo giống mới, cây lưỡng bội được tạo ra có kiểu gen A. dị hợp tử về một số cặp gen. B. gồm ba alen ở mỗi gen. C. dị hợp tử về tất cả các cặp gen. D. đồng hợp tử về tất cả các cặp gen. Câu 102. Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử AR được gọi là: A. anticodon. B. gen cấu trúc C. mã di truyền. D. codon. Câu 103. Thế hệ xuất phát của một quần thể tự thụ phấn có thành phần kiểu gen 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa. Tần số alen A của quần thể này ở thế hệ F1 là A. 0,5. B. 0,4. C. 0,6. D. 0,3. Câu 104. Theo Đacuyn, cơ chế chính của tiến hóa là A. biến dị. B. di truyền. C. phân li tính trạng D. chọn lọc tự nhiên. Câu 105. Một loài sinh vật lưỡng bội có bộ nhiễm sắc thể 2n = 12. Thể ba của loài này có số nhiễm sắc thể trong tế o sinh dưỡng là A. 12. B. 11. C. 13. D. 18. Câu 106. Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, ở loài giao phối, quá trình hình thành loài mới bắt buộc phải có sự tham gia của nhân tố n o sau đây? A. Di – nhập gen. B. Các cơ chế cách li sinh sản. C. ếu tố ngẫu nhiên. D. Giao phối không ngẫu nhiên. Câu 107. Một trong những điều kiện quan trọng nhất để quần thể từ chưa cân ằng chuyển thành quần thể cân bằng về thành phần kiểu gen là gì?
A. Cho quần thể sinh sản sinh dưỡng. B. Cho quần thể tự phối. C. Cho quần thể sinh sản hữu tính. D. Cho quần thể giao phối tự do. Câu 108. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố n o sau đây chỉ l m thay đổi thành phần kiểu gen m không l m thay đổi tần số alen của quần thể? A. Đột iến. B. Di nhập gen. C. Giao phối không ngẫu nhiên. D. Chọn lọc tự nhiên. Câu 109. Khi nói về quá trình dịch mã ở sinh vật, phát biểu n o sau đây đúng? A. Các a it amin được gắn với nhau bằng liên kết hidro tạo nên phân tử prôtêin bậc 1. B. Bộ a đối mã của tARN mang axit amin Mêtiônin bổ sung chính xác với bộ ba 3’AUG5’ trên mAR . C. mAR thường gắn đồng thời với nhiều ri ô ôm giúp tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin. D. ết quả của quá trình dịch mã tạo ra chuỗi pôlipeptit chỉ chứa một axit aminMêtinônin. Câu 110. Ở quần thể động vật, cho iết alen A quy định kiểu hình chân dài trội hoàn toàn so với alen a quy định chân ngắn. iết rằng thế hệ xuất phát (P) của quần thể trên có tần số alen A ở giới đực và giới cái lần lượt là 0,6 và 0,4. Sau một thế hệ giao phối ngẫu nhiên thu được F1 có 2000 cá thể. F1 tiếp tục ngẫu phối thu được F2 có 4000 cá thể. Theo l thuyết, phát iểu n o sau đây đúng? A. Tần số alen A ở thế hệ F1 cao hơn ở F2. B. F1 có thành phần kiểu gen ở trạng thái cân bằng di truyền. C. F2 có 1000 cá thể mang kiểu gen dị hợp. D. Thế hệ F1 có số cá thể chân ngắn là 480. Câu 111. Trong quá trình nhân đôi AD , khi enzim AD – pôlimeraza xúc tác cho phản ứng tổng hợp mạch mới, Ađênin trên mạch khuôn thường liên kết với loại nuclêôtit n o sau đây? A. Uraxin. B. Timin. C. Xitôzin. D. Guanin. Câu 112. Màu da ở người do ít nhất 3 gen (A, , C) quy định theo kiểu tương tác cộng gộp. Kiểu gen có 1 alen trội thì tế o của cơ thể tổng hợp được ít sắc tố mêlanin. Cơ thể có cả 6 alen trội sẽ tổng hợp được lượng sắc tố mêlanin cao gấp 6 lần so với cơ thể chỉ có 1 alen trội, do đó da sẽ có m u đen thẫm nhất. Kiểu gen không chứa alen trội nào thì da có màu trắng. Theo l thuyết, một cặp vợ chồng đều có da nâu đen v cùng mang kiểu gen AaBbCc sinh con có da trắng chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 3/8. B. 1/8. C. 1/64. D. 3/64. Câu 113. Ở một loài thực vật lưỡng bội, xét một gen có 2 alen H và h nằm trên nhiễm sắc thể thường; alen H có chiều dài 5100Å và tỉ lệ G/A = 2/3; alen H bị một đột iến điểm tạo alen h, alen h có số nuclêôtit loại A nhiều hơn loại G l 302. hi ác định số lượng nuclêôtit loại Guanin của gen n y trong các tế o thu được kết quả như sau: Nội dung Tế o P Tế o Q Tế o R Tế o S Thời điểm phân tích ì đầu Pha G1 Kì sau Kì giữa tế o nguyên phân giảm phân 1 giảm phân 2 Số nuclêôtit loại Guanin của gen trong 3596 1798 4796 1200 1 tế o Theo l thuyết, có ao nhiêu phát iểu sau đây đúng? I. Đột iến ảy ra với alen H là dạng mất 1 cặp G - X. II. Tế o P v tế o Q có thể của cùng một thể đột iến. III. Cây mang tế o R có thể là thể tứ bội. IV. Cây mang tế o S có thể có kiểu gen Hh. A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 114. Phát biểu n o sau đây đúng khi nói về đặc điểm của các gen trong tế o? A. Có thể xảy ra hoán vị gen giữa các gen nằm trên trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau.