Content text BÀI 7 HSK2.docx
BÀI 7 HSK2 1. 好好 + V: làm gì đàng hoàng, cẩn thận, kỹ lưỡng Ví dụ: 你要好好学习。 请好好休息。 他好好准备考试。 2. S + (还有) + 多长时间 + (động từ năng nguyện) + V + O?: hỏi về hành động nào đó còn bao lâu thì xảy ra hoặc hoàn thành Ví dụ: 你还有多长时间可以完成作业? 我们还有多长时间才能到达? 还有多长时间你会回来? 3. (Cách thức thực hiện) + Thời lượng + 就 + (động từ năng nguyện) + V: Diễn tả hành động nào đó rất nhanh sẽ xảy ra hoặc hoàn thành Ví dụ: 开车五分钟就可以到。 十分钟就能完成。 一小时就会结束。 4. A离B + khoảng cách: A cách B 1 khoảng nào đó, A và B có thể là thời gian hoặc nơi chốn Ví dụ: 学校离我家很近。 近/jìn/:gần 图书馆离这里很远。 图书馆/túshūguǎn/:thư viện 今天离我的生日还有一个多月呢。 5. Luyện tập: a. Mời các bạn nghe giảng kỹ lưỡng. 讲/jiǎng/:giảng b. Chúng ta còn bao lâu nữa có thể nghỉ ngơi? c. Bạn cần ăn uống đàng hoàng. d. Bạn còn bao lâu nữa mới đọc xong cuốn sách này? 完/wán/: xong e. Chăm sóc bản thân cẩn thận. 照顾/zhàogù/:chăm sóc 自己/zìjǐ/:bản thân f. Còn bao lâu nữa chúng ta có thể khởi hành? 出发/chūfā/:khởi hành