Content text 1. Bài tập bổ trợ - Unit 7 - (Vocabulary, Practice Exercises, Reading, Writing) - FILE (HS).docx
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- BÀI TẬP TIẾNG ANH 9 (Gs) Unit 7: NATURAL WONDERS OF THE WORLD UNIT 7: NATURAL WONDERS OF THE WORLD A. VOCABULARY: Word Pronunciation Meaning access (n) /ˈækses/ tiếp cận, đến được annual (adj) /ˈænjuəl/ (xảy ra) hằng năm biodiversity (n) /ˌbaɪəʊdaɪˈvɜːsəti/ sự đa dạng sinh học coral (n, adj) /ˈkɒrəl/ san hô crazy (adj) (about something) /ˈkreɪzi/ thích mê destination (n) /ˌdestɪˈneɪʃn/ điểm đến ecosystem (n) /ˈiːkəʊsɪstəm/ hệ sinh thái feature (n) /ˈfːtʃə/ đặc điểm locate (v) /ləʊˈkeɪt/ định vị, đặt ở location (n) /ləʊˈkeɪʃn/ địa điểm, nơi chốn majestic (adj) /məˈdʒestɪk/ uy nghi, tráng lệ occur (v) /əˈkɜː/ xảy ra paradise (n) /ˈpærədaɪs/ thiên đường, nơi đẹp tuyệt trần peak (n) /piːk/ đỉnh, đỉnh núi permission (n) /pəˈmɪʃn/ sự cho phép permit (v) /pəˈmɪt/ cho phép possess (v) /pəˈzes/ có, sở hữu support (v) /səˈpɔːt/ ủng hộ, giúp đỡ sustainable (adj) /səˈsteɪnəbl/ bền vững travel destination /ˈtrævl ˌdestɪˈneɪʃn/ điểm đến du lịch urgent (adj) /ˈɜːdʒənt/ gấp, cấp bách landscape (n) /ˈlændskeɪp/ phong cảnh development (n) /dɪˈveləpmənt/ phát triển natural wonders (n) /ˈnætʃrəl /ˈwʌndər/ kỳ quan thiên nhiên Charming (adj) /ˈtʃɑːrmɪŋ/ quyến rũ explore (v) /ɪkˈsplɔːr/ khám phá preserve (v) /prɪˈzɜːrv/ bảo tồn B. GRAMMAR: REPORTED SPEECH
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- BÀI TẬP TIẾNG ANH 9 (Gs) Unit 7: NATURAL WONDERS OF THE WORLD ( Lời nói tường thuật ) Lời nói tường thuật (reported speech) là lời tường thuật lại ý của người nói, đôi khi không cần phải dùng đúng những từ của người nói. + Direct speech: Peter said, “ I am watching television.” + Reported Speech: Peter said (that) he was watching television. * Cách đổi từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp 1. Câu trần thuật (statements) a. Dùng động từ giới thiệu: say hoặc tell: say (that), say to somebody (that), tell somebody (that) b. Đổi các đại từ nhân xưng, đại từ hoặc tính từ sở hữu, đại từ phản thân sao cho tương ứng với chủ ngữ hoặc tân ngữ của mệnh đề chính. Example: Mary said to Peter, “ The robots will be able to mark our work” → Mary told Peter (that) The robots would be able to mark our work. c. Đổi thì của động từ thành thì quá khứ tương ứng. Direct speech / Câu trực tiếp Reported speech/ Câu tường thuật Simple Present (Hiện tại đơn) Simple Past (Quá khứ đơn) Present Continuous (Hiện tại tiếp diễn) Past Continuous (Quá khứ tiếp diễn) Present Perfect (Hiện tại hoàn thành) Past Perfect (Quá khứ hoàn thành) Simple Past ( Quá khứ đơn ) Past Perfect ( Quá khứ hoàn thành) Past Continuous (Quá khứ tiếp diễn) Past Perfect Continuous ( Quá khứ HT Tiếp diễn) Will / shall / can / may Would / should / could / might Must / have to had to * Lưu ý: Không đổi thì trong câu gián tiếp khi động từ giới thiệu ở thì hiện tại (present simple, present continuous, …), hoặc câu trực tiếp diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên…. d. Đổi một số tính từ chỉ định, trạng từ hoặc trạng ngữ chi thời gian, nơi chốn. Here There This / these That / those Now Then Ago Before Today / tonight That day / that night Tomorrow The next day ; The following day Yesterday The day before ; The previous day Next week/ month The following week/ month. Last week/ month The previous week/ month / The week / month / year before. e. Pronouns according to situations. ( Đại từ tùy theo tình huống.): S + said (that) + S + V(đổi thì) S + told (O) that S + said to (O) that
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- BÀI TẬP TIẾNG ANH 9 (Gs) Unit 7: NATURAL WONDERS OF THE WORLD I → he / she ; we → they me → him / her... 2. Câu hỏi (questions) 2a. Câu hỏi Yes - No (Yes - No question) - Dùng các động từ giới thiệu: ask, wonder, want to know, ….. - Dùng if hoặc whether sau động từ giới thiệu. - Đổi cấu trúc câu hỏi thành câu trần thuật. - Đổi thì của động từ, đại từ, tính từ, trạng từ (giống cách đổi trong câu trần thuật). Eg: Tom said to Mary, “Do you like listening to music ?” → Tom asked Mary if / whether she liked listening to music. 2b. Câu hỏi Wh- (Wh-question) - Dùng các động từ giới thiệu: ask, wonder, want to know, ….. - Lặp lại từ để hỏi (what, where, when, why,...) sau động từ giới thiệu. - Đổi cấu trúc câu hỏi thành câu trần thuật. - Đổi thì của động từ, đại từ, tính từ, trạng từ. Eg: Tom asked me, “What are you doing now ?” → Tom asked me what I was doing then . 3. Câu mệnh lệnh, câu yêu cầu, lời đề nghị, lời khuyên ..(requests, orders, advices,..) - Dùng động từ giới thiệu: ask, tell, order, request, offer, advise,.... - Đặt tân ngữ chỉ người nhận lệnh (nếu có) sau động từ giới thiệu. - Dùng dạng nguyên mẫu có to (to-infinitive) của động từ trong câu trực tiếp. Example: a) The teacher said to his students, “Keep silent, please.” → The teacher asked his students to keep silent. b) Tom told me, “You shouldn’t go home late.” → Tom advised me not to go home late. B. PRACTICE EXERCISES Exercise 1: Match each word or phrases with its definition. 1. permit 2. paradise a. happening once every year b. a way of entering or reaching a place S + asked (O) if/ whether + S + V(đổi thì) S + wanted to know S + asked (O) WH-Qs + S + V (đổi thì) S + wanted to know S + asked (O) + to- Infinitive/ not to-Infinitive S + told
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- BÀI TẬP TIẾNG ANH 9 (Gs) Unit 7: NATURAL WONDERS OF THE WORLD 3. annual 4. diversity 5. access 6. urgent c. a range of many things that are very different from each other d. that needs to be done or happen immediately e. to allow or make something possible f. a place that is extremely beautiful and that seems perfect 1+ ……. 2 + ……. 3 + …. 4 + …… 5 + ……. 6 + ……. Exercise 2: Write the activities from the box under the correct pictures. diversity explore support couldn't help permit landscape urgent Located development hesitation 1. The best way to __________ the Trang An Landscape Complex is by boat. 2. The government encourages people to protect the __________ of their communities. 3. There is a(n) __________ need to preserve biological diversity of our national parks. 4. A __________ is everything you can see in a large area of land, especially in the countryside. 5. __________ between Israel and Jordan, the Dead Sea is the lowest place on Earth. 6. Environmentalists strongly __________ measures to save these heritage trees. 7. When I asked her to go to Lan Ha Bay with me, she agreed without __________ . 8. They do not __________ visitors to take photographs of the palace. 9. Sustainable __________ goals will guide us to create a more sustainable future for all. 10. It was risky for him to climb the peak, but we __________ admiring his courage. Exercise 3 : Complete each of the sentences with a suitable word or phrase from the box. majestic couldn’t help explore contributes development crazy discovered landscape admiration suggest 1. I __________ admiring the beauty of the scenery when I was at the mountain peak. 2. Tourism __________ millions of dollars to our country's economy. 3. Getting to Mong Cai from Ha Long by road is an easy way to experience many __________ views. 4. Charles is __________ about football. He follows all the World Cup matches. 5. Our earth possesses so many natural wonders, deserving __________ from everyone. 6. When you go to Mui Ne, you can see the unique __________ of a desert. 7. The children went on an expedition to___________ the flora and fauna of Cuc Phuong National Park.