Content text CD15 Do dai cung tron. Dien tich hinh quat tron, hinh vanh khuyen-HS.docx
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 9 Bài tập trắc nghiệm Toán 9 -New Trang 1 CHỦ ĐỀ 15: ĐỘ DÀI CỦA CUNG TRÒN. DIỆN TÍCH HÌNH QUẠT TRÒN VÀ HÌNH VÀNH KHUYÊN Độ dài của cung tròn Ta có công thức tính độ dài l của cung n° trên đường tròn (),OR : 180 n lRp= hay 360 n ldp= Hình quạt tròn và hình vành khuyên Hình quạt tròn là phần hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và hai bán kính đi qua hai đầu mút của cung đó. Hình vành khuyên (còn gọi là hình vành khăn) là phần nằm giữa hai đường tròn có cùng tâm và bán kính khác nhau (còn gọi là hai đường tròn đồng tâm) O A B R r O m O A B Hình quạt tròn Hình vành khuyên Hình viên phân Hình quạt tròn và hình vành khuyên Diện tích qS của hình quạt tròn bán kính R ứng với cung n° : 2. 3602q nlR SRp== Ta có thể viết 360 qSnl SC== nghĩa là: Tỉ số giữa diện tích hình quạt tròn ứng với cung n° và diện tích hình tròn (cùng bán kính) đúng bằng 360 n và bằng tỉ số giữa độ dài cung n° và độ dài đường tròn. Diện tích vS của hình vành khuyên tạo bởi hai đường tròn đồng tâm có bán kính R và r ()22qSRrp=- (với Rr> ) Hình viên phân là phần hình tròn giới hạn bởi một cung và dây căng cung ấy Diện tích hình viên phân giới hạn bởi cung AB và dây AB là .vpAmBqAOBAOBSSS D=- II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 9 Bài tập trắc nghiệm Toán 9 -New Trang 2 DẠNG 1. ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN. CUNG TRÒN Câu 1. Số đo n° của cung tròn có độ dài 30,8cm trên đường tròn có bán kính 22cm là (lấy 3,14p; và làm tròn đến độ). A. 70o . B. 80o . C. 65o . D. 85o . Câu 2. Số đo n° của cung tròn có độ dài 40,2cm trên đường tròn có bán kính 16cm là (lấy 3,14p; và làm tròn đến độ). A. 144o . B. 145o . C. 124o . D. 72o . Câu 3. Tính độ dài cung 30° của một đường tròn có bán kính 4dm . A. 4 () 3dmp . B. () 3dmp . C. () 6dmp . D. 2 () 3dmp . Câu 4. Chu vi đường tròn 9R= bán kính là: A. 18p . B. 9p . C. 12p . D. 27p . Câu 5. Chu vi đường tròn bán kính 6R= là: A. 18p . B. 9p . C. 12p . D. 27p . Câu 6. Biết chu vi đường tròn là 48Cp= . Tính đường kính của đường tròn. A. 48 . B. 24 . C. 36 . D. 18 . Câu 7. Biết chu vi đường tròn là 36()Ccmp= . Tính đường kính của đường tròn. A. 18()cm . B. 14()cm . C. 36()cm . D. 20()cm . Câu 8. Cho ba điểm ,,ABC thẳng hàng B nằm giữa A và C . Chọn khẳng định đúng. A. Độ dài nửa đường tròn đường kính AC bằng hiệu các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính AB và BC . B. Độ dài nửa đường tròn đường kính AC bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính AB và BC . C. Độ dài nửa đường tròn đường kính BC bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính AB và AC .
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 9 Bài tập trắc nghiệm Toán 9 -New Trang 3 D. Độ dài nửa đường tròn đường kính AB bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính AC và BC . Câu 9. Cho ba điểm ,,ABC thẳng hàng C nằm giữa A và B , đồng thời 3ABAC= . Chọn khẳng định sai. A. Độ dài nửa đường tròn đường kính AB gấp ba lần độ dài của nửa đường tròn đường kính AC . B. Độ dài nửa đường tròn đường kính AB gấp 1,5 lần độ dài của nửa đường tròn đường kính BC . C. Độ dài nửa đường tròn đường kính AB bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính BC và AC . D. Độ dài nửa đường tròn đường kính BC bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính AC và AB . Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại A , cạnh µ 5,60ABcmB==° . Đường tròn tâm I , đường kính AB cắt BC ở D . Chọn khẳng định sai? A. Độ dài cung nhỏ BD của ()I là () 6cmp . B. ADBC^ . C. D thuộc đường tròn đường kính AC . D. Độ dài cung nhỏ BD của ()I là 5)6(cmp Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại A , cạnh µ 4,50ABcmB==° . Đường tròn tâm I , đường kính AB cắt BC ở D . Chọn khẳng định sai? A. · 40BCA=o . B. Độ dài cung nhỏ BD của ()I là 8 () 9cmp . Câu 12. Cho tam giác ABC có µ 4,100ABACcmA===° . Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . A. 6,22p . B. 3,11p . C. 6p . D. 12,44p .
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 9 Bài tập trắc nghiệm Toán 9 -New Trang 4 Câu 13. Cho tam giác ABC có µ 3,120ABACcmA===° . Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . A. 12p . B. 9p . C. 6p . D. 3p . Câu 14. Chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh ()acm là: A. 43 () 3 a cmp . B. 23 () 3 a cmp . C. 3 () 3 a cmp . D. 53 () 3 a cmp . Câu 15. Chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh 3()cm là: A. 43 () 3cmp . B. 3()cmp . C. 23 () 3cmp . D. 23()cmp . Câu 16. Cho đường tròn ()O bán kính OA . Từ trung điểm M của OA vẽ dây BCOA^ . Biết độ dài đường tròn ()O là 4()cmp . Độ dài cung lớn BC là: A. 4 3 p . B. 5 3 p . C. 7 3 p . D. 8 3 p . Câu 17. Cho đường tròn ()O bán kính OA . Từ trung điểm M của OA vẽ dây BCOA^ . Biết độ dài đường tròn ()O là 6()cmp . Độ dài cung lớn BC là: A. 4 3 p . B. 8p . C. 4p . D. 2p . Câu 18. Cho đường tròn (;)OR với dây cung BC cố định. Điểm A thuộc cung lớn BC . Đường phân giác của góc · BAC cắt đường tròn ()O tại D . các tiếp tuyến của đường tròn (;)OR tại C và D cắt nhau tại E . Tia CD cắt AB tại K , đường thẳng AD cắt CE tại I . Cho 3BCR= . Tính R theo độ dài cung nhỏ BC của đường tròn (;)OR . A. 2 3 Rp . B. 5 3 Rp . C. 7 3 Rp . D. 4 3 Rp . DẠNG 2. DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN. HÌNH QUẠT TRÒN. HÌNH VÀNH KHĂN. HÌNH VIÊN PHÂN.