Content text UNIT 4_GV.docx
Unit 4: REMEMBERING THE PAST A-VOCABULARY Vocabulary Type IPA Vietnamese meaning 1. castle noun /ˈkæsl/ lâu đài 2. magnificent adjective /mæɡˈnɪfɪsənt/ tráng lệ 3. preserve verb /prɪˈzɜːv/ bảo tồn 4. well-preserved adjective /ˌwɛl prɪˈzɜːvd/ được bảo tồn tốt 5. heritage noun /ˈhɛrɪtɪdʒ/ di sản 6. communal adjective /ˈkɒmjʊnl/ chung, công cộng 7. occupy verb /ˈɒkjʊpaɪ/ chiếm giữ 8. occupied adjective /ˈɒkjʊpaɪd/ bị chiếm đóng 9. thanks to phrase /θæŋks tuː/ nhờ vào 10. complex noun /ˈkɒmplɛks/ khu phức hợp 11. ancient adjective /ˈeɪnʃənt/ cổ kính, lâu đời 12. monument noun /ˈmɒnjʊmənt/ đài tưởng niệm 13. religious adjective /rɪˈlɪdʒəs/ thuộc tôn giáo 14. found verb /faʊnd/ thành lập 15. promote verb /prəˈməʊt/ thúc đẩy
16. recognize verb /ˈrɛkəɡnaɪz/ công nhận 17. contribute verb /kənˈtrɪbjuːt/ đóng góp 18. observe verb /əbˈzɜːv/ quan sát 19. structure noun /ˈstrʌktʃə/ cấu trúc 20. takeaway noun /ˈteɪkəweɪ/ đồ bán sẵn 21. generation noun /ˌdʒɛnəˈreɪʃən/ thế hệ 22. effort noun /ˈɛfət/ nỗ lực 23. deep-rooted adjective /ˌdiːpˈruːtɪd/ lâu đời 24. appear verb /əˈpɪə/ xuất hiện 25. basic adjective /ˈbeɪsɪk/ cơ bản 26. associate verb /əˈsəʊsieɪt/ liên kết 27. fish and chips noun phrase /ˌfɪʃ ən ˈtʃɪps/ cá và khoai tây rán 28. barefoot adjective /ˈbeəfʊt/ chân trần 29. tradition noun /trəˈdɪʃən/ truyền thống 30. custom noun /ˈkʌstəm/ phong tục 31. anniversary noun /ˌænɪˈvɜːsəri/ lễ kỷ niệm 32. face to face phrase /feɪs tuː feɪs/ đối mặt
33. ingredient noun /ɪnˈɡriːdiənt/ nguyên liệu 34. worship verb /ˈwɜːʃɪp/ thờ cúng B-GRAMMAR I-THE PAST CONTINUOUS ( Quá khứ tiếp diễn) 1. FORM (+) S + was/were + Ving (-) S + was/were + not + Ving (?) (Wh-) + was/were + S + Ving? 2. USAGE + Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ. ( at + giờ + thời gian quá khứ; at this time + thời gian quá khứ) Ex: At this time yesterday, I was driving to the supermarket. + Diễn tả tính kéo dài của hành động trong quá khứ (all morning; for hours) Ex: She was working on her project for hours. + Diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ ( S + was/were + Ving) khi đó có hành động khác làm gián đoạn, chen vào ( S + Ved/2). Ex: I was walking in the park when it started to rain. II- WISH +PAST SIMPLE ( Câu mong ước với thì quá khứ đơn) S + WISH + S + V2/ed Diễn tả mong ước về hành động trái ngược với sự thật ở hiện tại hoặc tương lai. Ex: I wish I knew the answer. C-PRACTICE PRONUNCIATION E1: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1: A. castle B. letter C. hospital D. status A. castle /ˈkæsl/ B. letter /'letər/ C. hospital /'hɒspɪtl/ D. status /'steɪtəs/ Question 2: A. occupy B. observe C. promote D. custom A. occupy /'ɒkjʊpaɪ/ B. observe /əb'zɜ:v/ C. promote /prə'məʊt/ D. custom /'kʌstəm/ Question 3: A. ancient B. tradition C. appear D. typical A. ancient /'eɪn∫ənt/
B. tradition/trə'dɪ∫ən/ C. appear /ə'pɪə/ D. typical /'tɪpɪkəl/ Question 4: A. effort B. recognize C. secret D. religion A. effort /'efət/ B. recognize /'rekəgnaɪz/ C. secret /'si:krɪt/ D. religion /rɪ'lɪdʒən/ Question 5: A. generation B. question C. promotion D. communication A. generation /ˌdʒɛnəˈreɪʃən/ B. question /'kwɛstʃən/ C. promotion /prə' məʊʃən/ D. communication /kəˌmju:nɪ'keɪʃən/ E2: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions. Question 1: A. complex B. structure C. basic D. report A. complex /ˈkɒmplɛks/ B. structure /ˈstrʌktʃə/ C. basic /ˈbeɪsɪk/ D. report /rɪˈpɔ:t/ Question 2: A. modern B. complete C. ancient D. barefoot A. modern /'mɒdən/ B. complete /kəm'pli:t/ C. ancient /ˈeɪnʃənt/ D. barefoot /ˈbeəfʊt/ Question 3: A. worship B. promote C. believe D. preserve A. worship /ˈwɜːʃɪp/ B. promote /prəˈməʊt/ C. believe /bɪˈli:v/ D. preserve /prɪˈzɜːv/ Question 4: A. communal B. monument C. occupied D. heritage A. communal /kəˈmju:nl/ B. monument /ˈmɒnjʊmənt/ C. occupied /ˈɒkjʊpaɪd/ D. heritage /ˈhɛrɪtɪdʒ/ Question 5: A. ingredient B. associate C. generation D. significant A. ingredient /ɪnˈɡriːdiənt/ B. associate /əˈsəʊsieɪt/ C. generation /ˌdʒɛnəˈreɪʃən/ D. significant /sɪg'nɪfɪkənt/ VOCABULARY AND GRAMMAR E3: Complete the sentences using the words/phrases in the box. occupied magnificent well-preserved cultural heritage generations structure takeaway