Content text C1-B3-HAM SO LUONG GIAC VA DO THI-GV.docx
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM CTM 2025 1 MỤC LỤC ▶BÀI ❸. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ ĐỒ THỊ 2 Ⓐ. Tóm tắt kiến thức 2 Ⓑ. Phân dạng toán cơ bản 4 ⬩Dạng ❶: Dựa vào đồ thị để tính giá trị của hàm số, xét sự tương giao 4 ⬩Dạng ❷: Xét sự đồng biến, nghịch biến của hàm số lượng giác 5 ⬩Dạng ❸: Xét tính chã̃n, lẻ của hàm số 5 ⬩Dạng ❹: Vẽ đồ thị hàm số 7 ⬩Dạng ❺: Tìm tập xác định của hàm số 10 ⬩Dạng ❻: Ứng dụng 12 Ⓒ. Dạng toán rèn luyện 14 ⬩Dạng ❶: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn 14 ⬩Dạng ❷: Câu trắc nghiệm đúng, sai 29 ⬩Dạng ❸: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn 44
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM CTM 2025 2 ▶BÀI ❸. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ ĐỒ THỊ Ⓐ. Tóm tắt kiến thức ❶. Hàm số chẵn, hàm số lẻ Cho hàm số ()yfx với tập xác định D. ● Hàm số ()yfx được gọi là hàm số chẵn nếu xD thì xD và ()()fxfx. ● Hàm số ()yfx được gọi là hàm số lẻ nếu xD thì xD và ()()fxfx. Đồ thị hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng, đồ thị hàm số lẻ nhận gốc toạ độ làm tâm đối xứng. ❷. Hàm số tuần hoàn Cho hàm số ()yfx với tập xác định D. Hàm số ()yfx được gọi là tuần hoàn nếu tồn tại một số T khác 0 sao cho với mọi xD, ta có: ● xTD và xTD; ● ()()fxTfx. Số T dương nhỏ nhất (nếu có) thoả mãn các tính chất trên được gọi là chu kì của hàm số tuần hoàn đó. ❸. Một số hàm số lượng giác cơ bản a) Hàm số sinyx Hàm số sinyx có tập xác định là ℝ; tập giá trị là đoạn [1;1]. Đồ thị hàm số sinyx được biểu diễn ở Hình 5 : o Tính chất: Hàm số sinyx là hàm số lẻ, có đồ thị đối xứng qua gốc toạ độ O; tuần hoàn chu kì 2 ; đồng biến trên mỗi khoảng 2;2 22kk và nghịch biến trên mỗi khoảng 3 2;2 22kk với kℤ . b) Hàm số cosyx Hàm số cosyx có tập xác định là ℝ; tập giá trị là đoạn [1;1]. Đồ thị hàm số cosyx được biểu diễn ở Hình 6 :
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM CTM 2025 3 Tính chất: Hàm số cosyx là hàm số chẵn, có đồ thị đối xứng qua trục tung; tuần hoàn chu kì 2 ; đồng biến trên mỗi khoảng (2;2)kk và nghịch biến trên mỗi khoảng (2;2)kk với kℤ. c) Hàm số tanyx Hàm số tanyx có tập xác định là \ 2Dkk ℝℤ tập giá trị là ℝ . Đồ thị hàm số tanyx được biểu diễn ở Hình 7: Tính chất: Hàm số tanyx là hàm số lẻ, có đồ thị đối xứng qua gốc toạ độ O; tuần hoàn chu kì ; đồng biến trên mỗi khoảng ; 22kk với kℤ . d) Hàm số cotyx Hàm số cotyx có tập xác định \{,}Dkkℝℤ ; tập giá trị là ℝ . ● Đồ thị hàm số cotyx được biểu diễn ở Hình 8 : Tính chất: Hàm số cotyx là hàm số lẻ, có đồ thị đối xứng qua gốc toạ độ O; tuần hoàn chu kì ; nghịch biến trên mỗi khoảng (;)kk với kℤ.
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM CTM 2025 4 Ⓑ. Phân dạng toán cơ bản ⬩Dạng ❶: Dựa vào đồ thị để tính giá trị của hàm số, xét sự tương giao ☞Các ví dụ minh họa Câu 1: Dùng đồ thị hàm số, tìm giá trị của x trên đoạn [2;2] để: a) Hàm số sinyx nhận giá trị bằng 1 ; b) Hàm số sinyx nhận giá trị bằng 0 ; c) Hàm số cosyx nhận giá trị bằng 1 ; d) Hàm số cosyx nhận giá trị bằng 0 . Lời giải Trên đoạn [2;2] , a) Hàm số sinyx nhận giá trị bằng 1 với 3 ; 22x . b) Hàm số sinyx nhận giá trị bằng 0 với {2;;0;;2}x . c) Hàm số cosyx nhận giá trị bằng 1 với {;}x . d) Hàm số cosyx nhận giá trị bằng 0 với 33 ;;; 2222x . Câu 2: Dùng đồ thị hàm số, hãy cho biết: a) Với mỗi [1;1]m , có bao nhiêu giá trị ; 22 sao cho sinm ; b) Với mỗi mℝ , có bao nhiêu giá trị ; 22 sao cho tanm . Lời giải a) Số giá trị ; 22 sao cho sinm bằng số giao điểm của đồ thị hàm số sinyx trên đoạn ; 22 và đường thẳng ym . Căn cứ vào đồ thị hàm số, với mỗi [1;1]m , có đúng một giá trị ; 22 sao cho sinm . b) Số giá trị ; 22 sao cho tan m bằng số giao điểm của đồ thị hàm số tanyx trên khoảng ; 22 và đường thẳng ym . Căn cứ vào đồ thị hàm số, với mỗi mℝ , có đúng một giá trị ; 22 sao cho tan m .