Content text BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG 5_ĐỀ BÀI.pdf
c) IMK 90 . 6. Mặt đĩa CD ở Hình 93 có dạng hình vành khuyên giới hạn bởi hai đường tròn có bán kính lần lượt là 1,5cm và 6cm. Hình vành khuyên đó có diện tích bằng bao nhiêu centimét vuông (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)? 7. Hình 94 mô tả mảnh vải có dạng một phần tư hình vành khuyên, trong đó hình vành khuyên giới hạn bởi hai đường tròn cùng tâm và có các bán kính lần lượt là 3dm và 5dm . Diện tích của mảnh vải đó bằng bao nhiêu decimét vuông (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)? 8. Logo ở Hình 95 có dạng một hình quạt tròn bán kính 8cm và góc ở tâm bằng 60 . Tính diện tích mỗi hình sau (theo đơn vị centimét vuông và làm tròn kết quả đến hàng phần mười): a) Toàn bộ logo; b) Phần logo màu đỏ có dạng hình viên phân. 9. Hình 96 biểu diễn vùng biển được chiếu sáng bởi một hải đăng có dạng một hình quạt tròn với bán kính 18 dặm, cung AmB có số đo 245 . a) Hãy tính diện tích vùng biển có thể nhìn thấy ánh sáng từ hải đăng theo đơn vị kilômét vuông (lấy 1 dặm 1600m , 3,14 và làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
b) Giả sử một con thuyền di chuyển dọc theo dây cung có độ dài 28 dặm của đường tròn với tâm là tâm của hình quạt tròn, bán kính là 18 dặm. Tính khoảng cách nhỏ nhất từ con thuyền đến hải đăng (theo đơn vị dặm và làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). PHẦN 2. BÀI TẬP THÊM Câu 1. Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm A1;1. Khi đó, đường tròn A;1 A. Tiếp xúc với trục Ox và cắt trục Oy tại 2 điểm phân biệt. B. Tiếp xúc với trục Oy và cắt trục Ox tại 2 điểm phân biệt. C. Tiếp xúc với cả hai trục Ox và trục Oy . D. Đi qua gốc toạ độ O . Câu 2. Cho các điểm A, B,C, D thuộc đường tròn tâm O đường kính AC 2 cm với CBD 55 ( Hinh 51 ). a) Số đo góc CAD là A. 35 . B. 145 . C. 55 . D. 125 . b) Độ dài đoạn thẳng CD là A. 2cos55 cm . B. 2sin55 cm . C. 2tan55 cm . D. 2cot55 cm . Hinh 51 Câu 3. Cho hai đường tròn O;R và O;R cắt nhau tại hai điểm M , N với OO 24 cm và MN 10 cm (Hinh 52). Khi đó, R bằng A. 26 cm . B. 13 cm . C. 14 cm . D. 34 cm . Hinh 52
Câu 4. Trong 20 giây, bánh xe của một chiếc xe máy quay được 80 vòng. Độ dài bán kính của bánh xe đó là 25 cm . Khi đó, quãng đường xe máy đi được trong 3 phút là: A. 36000m . B. 360 m . C. 18000m . D. 180m . Câu 5. Diện tích hình vành khuyên tạo bởi hai đường tròn O;12 cm và 0;7 cm là: A. 2 95cm . B. 2 193cm . C. 2 5cm . D. 2 19cm . Câu 6. Cho đường tròn tâm O đường kính AB và điểm M di chuyển trên đường tròn (M khác A và B ). Vẽ đường tròn M tiếp xúc với AB tại H . Từ A và B kẻ hai tiếp tuyến AC, BD của đường tròn M lần lượt tại C,D . a) Chứng minh AC BD không đổi khi M di chuyển trên đường tròn O . b) Chứng minh CD là tiếp tuyến của đường tròn O . Câu 7. Cho ba đường tròn A;10 cm,B;15 cm , C;15 cm tiếp xúc ngoài với nhau đôi một. Đường tròn A tiếp xúc với B và C lần lượt tại C và B. Đường tròn B tiếp xúc với C tại A (Hinh 53). a) Chứng minh AA là tiếp tuyến chung của đường tròn B và C . Hinh 53 b) Tính độ dài đoạn thẳng AA và diện tích tam giác ABC . Câu 8. Cho đường tròn O;R và ba điểm A, B,C nằm trên đường tròn với AB AC . Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC . Trên cung BC không chứa điểm A , lấy điểm D sao cho BAD CAM . a) Chứng minh ADB CDM . b) Gọi E là giao điểm của tia OM và cung BC . Tính diện tích hình quạt tròn giới hạn bởi các bán kính OE,OC và cung nhỏ CE theo R , biết BC R 2 . Câu 9. Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB . Gọi C,D lần lượt là điểm chính giữa của cung AB, AC . a) Chứng minh BAC COD ABC ACO . b) Lấy điểm M thuộc cung CD . Chứng minh AM CM và COM 2CAM . c) Khi M di chuyển trên cung nhỏ AC , tìm vị trí của điểm M để diện tích của tam giác MAC lớn nhất.