Content text 4_KNTT_K12_Bài 14_Một số vấn đề của pháp luật quốc tế.doc
Trang 1/8 - Mã đề thi 357 Câu 1: Một trong những nguyên tắc cơ bản của pháp luật quốc tế là nguyên tắc A. dăn đe vũ trang để giải quyết xung đột. B. giải quyết bất đồng thông qua vũ trang. C. dùng vũ lực trong các quan hệ quốc tế. D. cấm dùng vũ lực trong quan hệ quốc tế. Câu 2: Mọi quốc gia có nghĩa vụ thực hiện với sự thiện chí các nghĩa vụ của mình phù hợp với Hiến chương Liên hợp quốc, theo những nguyên tắc và quy phạm được luật quốc tế thừa nhận chung và trong những thỏa thuận có hiệu lực theo những nguyên tắc và quy phạm pháp luật quốc tế là thực hiện theo nguyên tắc A. bình đẳng về chủ quyền của các quốc gia. B. không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau. C. quyền bình đẳng và tự quyết của các dân tộc. D. tận tâm, thiện chí thực hiện các cam kết quốc tế. Câu 3: Trong quan hệ quốc tế, để giải quyết các vấn đề toàn cầu, các quốc gia có nghĩa vụ A. hợp tác với các quốc gia khác. B. sử dụng mọi biện pháp bạo lực. C. can thiệp vào công việc của nước khác. D. xâm phạm quyền tự quyết của dân tộc. Câu 4: Tất cả các dân tộc có quyền tự do quyết định chế độ chính trị và theo đuổi sự phát triển về kinh tế, xã hội và văn hoá của mình mà không có bất kì sự can thiệp nào từ bên ngoài là thể hiện nguyên tắc nào dưới đây của pháp luật quốc tế? A. Nghĩa vụ hợp tác với các quốc gia khác. B. Tận tâm, thiện chí thực hiện cam kết. C. Quyền bình đẳng và tự quyết của dân tộc. D. Bình đẳng về chủ quyền của các quốc gia. Câu 5: Chủ thể nào dưới đây không phải là đối tượng điều chỉnh của Luật quốc tế? A. Tổ chức Thương mại Thế giới. B. Mặt trận nhân dân giải phóng Palestine. C. Tổ chức Y tế Thế giới. D. Mạng xã hội toàn cầu Facebook. Câu 6: Pháp luật quốc tế được phát triển thông qua A. sự chứng kiến của một tổ chức phi chính phủ. B. quyết định của một quốc gia duy nhất. C. hiệp định và thỏa thuận giữa các quốc gia. D. sự can thiệp của các tổ chức kinh tế quốc tế. Câu 7: Tất cả các quốc gia sẽ giải quyết các tranh chấp quốc tế với những quốc gia khác bằng các biện pháp hoà bình mà không làm phương hại đến hoà bình, an ninh và công lí quốc tế là thể hiện nguyên tắc cơ bản nào dưới đây của pháp luật quốc tế? A. Quyền bình đẳng và tự quyết của các dân tộc. B. Bình đẳng về chủ quyền của các quốc gia. C. Không can thiệp công việc nội bộ của quốc gia khác. D. Giải quyết tranh chấp bằng biện pháp hòa bình. Câu 8: Luật quốc tế được xây dựng và hoàn thiện dựa trên nguyên tắc nào dưới đây? A. Dân tộc lớn có toàn quyền tự quyết. B. Nước nhỏ phải phụ thuộc vào nước lớn C. Mọi quốc gia tự nguyện và bình đẳng. D. Chạy đua vũ trang và đe dọa vũ lực. Câu 9: Khi tham gia các quan hệ quốc tế, các quốc gia không có sự phân biệt về chế độ kinh tế, chính trị và xã hội đều bình đẳng về chủ quyền, bình đẳng về quyền và nghĩa vụ là thể hiện nguyên tắc nào dưới đây của pháp luật quốc tế? A. Nghĩa vụ hợp tác với các quốc gia khác. B. Quyền bình đẳng và tự quyết của dân tộc. C. Tận tâm, thiện chí thực hiện cam kết. D. Bình đẳng về chủ quyền của các quốc gia. Câu 10: Một trong những vai trò của luật quốc tế là góp phần A. hợp lý hóa việc chạy đua vũ trang. B. mở rộng các vùng tranh chấp. C. duy trì hòa bình, an ninh quốc tế. D. tăng lệ thuộc của các quốc gia nhỏ. Câu 11: Nội dung nào dưới đây thể hiện vai trò của luật quốc tế đối với mối quan hệ giữa các quốc gia trên thế giới? A. Cùng nhau chạy đua vũ trang. B. Duy trì hòa bình và an ninh. C. Hợp lý hóa việc xâm chiếm. D. Gia tăng sự lệ thuộc với nhau.
Trang 4/8 - Mã đề thi 357 Câu 34: Sau khi kí kết điều ước quốc tế, các quốc gia thành viên sửa đổi, bổ sung các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành cho phù hợp với nội dung của điều ước quốc tế là nội dung nào dưới đây của mối quan hệ giữa pháp luật quốc tế và pháp luật quốc gia? A. Pháp luật quốc tế làm thay đổi pháp luật quốc gia. B. Pháp luật quốc gia phụ thuộc vào pháp luật quốc tế. C. Pháp luật quốc tế và pháp luật quốc gia bình đẳng với nhau. D. Pháp luật quốc tế tác động đến sự phát triển và hoàn thiện pháp luật quốc gia. Câu 35: Một trong những nguyên tắc cơ bản của pháp luật quốc tế là nguyên tắc A. giải quyết tranh chấp bằng việc sử dụng vũ lực. B. nước lớn có quyền được áp đặt nước nước bé C. cấm đe dọa dùng vũ lực trong quan hệ quốc tế. D. răn đe nước khác bằng việc sử dụng vũ trang. Câu 36: Theo quy định của pháp luật quốc tế, các quốc gia khi tham gia giải quyết các vấn đề thế giới cần tôn trọng nguyên tắc A. quyền được sử dụng vũ lực. B. quyền can thiệp vào nước khác. C. quyền xâm lược của mỗi dân tộc. D. quyền tự quyết của mỗi dân tộc Câu 37: Một trong những chủ thể của Luật quốc tế là A. các cá nhân hoạt động phi chính phủ. B. các Hiệp hội doanh nhân thế giới. C. các tổ chức quốc tế liên chính phủ. D. các tổ chức kinh tế trên thế giới. Câu 38: Nội dung nào dưới đây không thể hiện vai trò của luật quốc tế trong việc bảo vệ quyền con người? A. Là cơ sở để bảo vệ quyền con người. B. Căn cứ pháp lý để phân biệt chủng tộc. C. Chống lại hình thức phân biệt chủng tộc. D. Đấu tranh chống lại hành vi vi phạm. Câu 39: Hệ thống các nguyên tắc và quy phạm pháp luật do các quốc gia và chủ thể khác của pháp luật quốc tế thoả thuận xây dựng nên, trên cơ sở tự nguyện và bình đẳng, nhằm điều chỉnh quan hệ phát sinh giữa các quốc gia và các chủ thể đó trong mọi lĩnh vực của quan hệ quốc tế là nội dung của khái niệm nào dưới đây? A. Pháp luật giữa các quốc gia. B. Pháp luật quan hệ quốc tế. C. Pháp luật của các quốc gia. D. Pháp luật quốc tế. Câu 40: Một trong những nguyên tắc cơ bản của pháp luật quốc tế là nguyên tắc A. sử dụng vũ lực làm công cụ để giải quyết mâu thuẫn. B. giải quyết các tranh chấp bằng quân sự. C. đe dọa dùng vũ lực để giải quyết bất đồng. D. giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hòa bình. Câu 41: Theo quy định, chủ thể của Luật quốc tế không có lực lượng nào dưới đây? A. Tất cả các quốc gia trên thế giới. B. Các dân tộc đấu tranh giành quyền tự quyết. C. Các tổ chức quốc tế liên chính phủ. D. Các tổ chức quốc tế hợp tác về môi trường. Câu 42: Trong quan hệ quốc tế, các quốc gia phải thực hiện một cách tự nguyện, thiện chí, trung thực và đầy đủ các nghĩa vụ theo điều ước quốc tế là thể hiện nguyên tắc nào dưới đây của pháp luật quốc tế? A. Tận tâm, thiện chí thực hiện cam kết. B. Quyền bình đẳng và tự quyết của dân tộc. C. Bình đẳng về chủ quyền của các quốc gia. D. Nghĩa vụ hợp tác với các quốc gia khác. Câu 43: Pháp luật quốc tế được xây dựng trên cơ sở A. bình đẳng và tự nguyện. B. sự phát triển kinh tế. C. ý kiến của nước lớn. D. mâu thuẫn và xung đột. Câu 1: Đọc thông tin và trả lời các câu hỏi bên dưới